4. 3 2 0 7 2 100 55 60 12 553
Ung thư vú là nguyên nhân gây tử vong
thứ3trên thế giới sau ung thư phổi và
ung thư đại tràng.
5. 3 2 0 7 2 100 55 60 12 553 2
Là nguyên nhân
thứ sau ung thư phổi ở Việt Nam.
Số liệu 2013 có:
Tp Hồ Chí Minh: 20/100.000 người
Hà Nội: 30/100.000 người
14. 3 2 0 7 2 100 55 60 12 5555 60 12
Tuổi
4
Phụ nữ có kinh sớm
12tuổi
15. 3 2 0 7 2 100 55 60 12 5512 55
Tuổi
4
Phụ nữ có kinh sớm <12 tuổi
55tuổi
Phụ nữ mãn kinh trễ
16. 3 2 0 7 2 100 55 60 12 55
Tuổi
4
Phụ nữ có kinh sớm <12 tuổi
Phụ nữ mãn kinh trễ >55 tuổi
Có con đầu lòng muộn hoặc chưa bao
giờ có con
17. 5 Dinh dưỡng
6 Sinh hoạt
Lười hoạt động
Không cho con bú sữa mẹ
7 Nội tiết tố
Sử dụng thuốc nội tiết trong thời
gian dài
18.
19. Mô học tuyến vú
U XƠ TUYẾN VÚ
U DẠNG LÁ
U xơ tuyến quanh ống
U xơ tuyến nội ống
U dạng lá lành
U dạng lá ác
UTBM TẠI CHỖ
UTBM XÂM NHẬP
Biểu mô ống
Biểu mô thùy
Biểu mô ống
Biểu mô thùy
Các loại khác […]
HUỲNH NGỌC NGUYÊNTRẦN NGỌC THIỆN
LÊ HÙNG QUANG
20.
21. ♣ 15-25 thùy như múi cam.
♣ Phân cách nhau bởi mô
liên kết thưa và mô mỡ.
♣ Tuyến túi phức tạp
(kiểu chùm nho).
22. ♣ Mỗi thùy vú mở ra bên
ngoài qua một lỗ ở núm
vú.
♣ Hệ thống ống:
Ống thu thập => ống dẫn
lớn=> ỗng dẫn nhỏ => ống
tận ngoài tiểu thùy => ống
tận trong tiểu thùy
=> TÚI TUYẾN
Chế tiết sữa
23.
24. ♣ Ống tận nhỏ
(túi tuyến) được
lót bởi:
- TB biểu mô ở
trong
- TB cơ biểu mô ở
ngoài
25.
26. • U lành phổ biến nhất ở
tuyến vú phụ nữ
• Phổ biến ở tuổi <30
• Phát triển từ mô đệm (xơ) trong
thùy tuyến chuyên biệt (tuyến vú)
27. 1. ĐẠI THỂ:
♣ Nhân U hình
tròn, giới hạn
rõ và di động
với xung quanh.
♣ 1 cm -> 10-15cm
28. ♣ Diện cắt ngang có màu
trắng xám, có các khe
nhỏ.
♣ Giới hạn rõ và
thường nổi lên.
29. 2. VI THỂ:
U xơ tuyến
vú
U xơ tuyến
quah ống
U xơ tuyến
nội ống
Cả 2 dạng
41. PHÂN LOẠI:
UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN VÚ
Ung thư tế bào biểu mô
ống tuyến
Ung thư tế bào biểu mô
thùy tuyến
Ung thư tại chỗ
Ung thư xâm nhập
Nguồn gốc TB
ung thư
Mức độ xâm
nhập
42. PHÂN LOẠI
UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN VÚ
Ung thư biểu mô
ống xâm nhập
Ung thư biểu mô
thùy tuyến tại chỗ
Ung thư biểu mô
ống tại chỗ
Ung thư biểu mô
thùy tuyến xâm nhập
43. UNG THƯ BIỂU MÔ THÙY TẠI
CHỖ
Còn gọi là tân sản thùy.
Thường tìm thấy ngẫu nhiên trên vú được
cắt bỏ vì lý do khác.
44. UNG THƯ
BIỂU MÔ
THÙY TẠI
CHỖ
Đại thể: Không
có đặc điểm đại
thể.
Vi thể: Thùy
giãn; nhân đa
hình, tiểu thùy
bị xâm nhập
biến hình, TB
lớn, nhân nhỏ
tròn hoặc bầu
dục, nhân ít
phân chia.
45. UNG THƯ BIỂU MÔ THÙY TẠI
CHỖ
TIẾN TRIỂN
25-30% tiến triển thành ung thư
biểu mô xâm nhập.
46. UNG THƯ BIỂU MÔ ỐNG TẠI
CHỖ
UNG THƯ BIỂU MÔ TRỨNG
CÁ
UNG THƯ BIỂU MÔ NHÚ TẠI
CHỖ
Chiếm hơn 90% ung thư biểu
mô tại chỗ.
Hay gặp ở phụ nữ trên 50t, hiếm
gặp ở phụ nữ dưới 25t.
47. UNG THU
BIỂU MÔ
TRỨNG CÁ
Đại thể: Trên
mặt cắt u có thể
thấy những bã
như mụn trứng
cá.
Vi thể: Tế bào
có độ ác tính
cao, tăng sinh
mạnh, xuất
hiện hoại tử và
canxi hóa tại
trung tâm
48. UNG THƯ
BIỂU MÔ
NHÚ TẠI
CHỖ
Đại thể: Khối
giới hạn rõ hoặc
phát triển theo
kiểu chia
nhánh.
Vi thể: TB đồng
nhất, sắp xếp
trật tự, nhân
chia nhiều, tăng
sinh tạo nhú
phuwcfs tạp
theo trục mạch
máu, không có
Tb cơ biểu mô,
mô đệm nghèo.
49. CHUẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
U NHÚ VÚ
• Mô đệm thường xơ hóa,
kèm viêm nhẹ.
UNG THƯ BIỂU MÔ DẠNG
NHÚ
• Mô đệm thường nghèo
nàn.
50. UNG THƯ BIỂU MÔ ỐNG TẠI
CHỖ
TIẾN TRIỂN
Có thể xuất hiện thành phần xâm
nhập gây ung thư xâm nhập.
51. UNG THƯ BIỂU MÔ ỐNG XÂM
NHẬP
Ống nhỏKinh điển
Đại thể: U cứng, giới hạn k rõ,
khi cắt cảm giác như sạn, diện
cắt màu xám nhạt. Có bè tỏa
ra xung quanh
Vi thể: Ổ, dây hoặc tế bào
riêng lẻ. Các TB u thường to
và đa hình, nhân to, phân
chia chiều.
Đại thể: Giới hạn k rõ, mật độ
cứng. Diện cắt u có hình sao,
thường co và lõm xuống..
Vi thể: TB biệt hóa cao, k hoại
tử, k nhân chia, đa hình nhẹ.
Các tuyến sắp xếp ngẫu
nhiên trong mô đệm, k có
cấu tạo cơ quan, mô mỡ xâm
nhập, k có cơ biểu mô, k
màng đáy.
Có nhiều loại hình thái học và
đặc điểm tiến triển riêng được
ghi nhận.
75% các trường hợp được xếp
vào loại kinh điển.
52. UNG THƯ BIỂU
MÔ NHẦY
Chiếm khoảng 1-2%
trong các ca ung
thư vú xâm nhập.
Tiên lượng khả
quan.
Đại thể: U mềm, có
dạng sền sệt,
Vi thể: Đảo TB u
hoặc ống tuyến nằm
trong những bể
nhầy lớn, bắt màu
nhạt.
53. UNG THƯ BIỂU
MÔ DẠNG RÂY
Thường gặp khoảng
5%.
Có 90% đặc điểm
của u lành tính.
Các TB tập trung
vây lại thành vòng
rỗng ở trung tâm.
Thường có độ thấp
và do chuyển dạng
từ Ung thư Biểu mô
ống tại chỗ.
54. UNG THƯ BIỂU
MÔ TỦY
Chiếm 1-10% trong số
các ca ung thư vú xâm
nhập.
Xảy ra trên người trẻ
nhiều hơn các loại ung
thư khác.
Đại thể: Giới hạn rõ,
mềm, màu da rám
nắng; có xuất huyết và
hoại tử.
Vi thể: TB u lớn, nhạt
màu, khá đồng nhất, ít
biệt hóa, giới hạn k rõ,
các TB Lympho bao
quanh khối u.
55. UNG THƯ BIỂU MÔ THÙY XÂM
NHẬP
TB U nhỏ, tương đối đồng
đều, xếp thành hang hoặc
đồng tâm quanh các thùy của
Ung thư thùy tại chỗ
Mô đệm nhiều xơ đặc, chứa
các ổ tăng sinh sợi chun
Điển hình TB nhẫn
TB tạo hình nhẫn điển hình,
57. PHÂN ĐỘ UNG THƯ BIỂU MÔ
TUYẾN VÚ
Giai đoạn I T1 N0 M0
Giai đoạn II T1-2 N1 M0
T3 N0 M0
Giai đoạn III T1-3 N1-2 M0
T4 N bất kì M0
T bất kì N3 M0
Giai đoạn IV T bất kì N bất kì M1