SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 4
Baixar para ler offline
• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...)
e.g.1 This structure is too easy for you to remember.
e.g.2: He ran too fast for me to follow.
• S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)
e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it.
e.g2: He speaks so soft that we can't hear anything.
.
• It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá... đến nỗi mà...)
e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it.
e.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

• S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...)
e.g.1: She is old enough to get married.
e.g.2: They are intelligent enough for me to teach them English.

• Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
e.g.1: I had my hair cut yesterday.
e.g.2: I'd like to have my shoes òaired.

• It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It's +time +for someone +to do something(đã đến lúc ai
đóphải làm gì...)
e.g.1: It is time you had a shower.
e.g.2: It's time for me to ask all of you for this question.

• It + takes/took+ someone + amount of time + to do something(làm gì... mất bao nhiêu
thờigian...)
e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school.
e.g.2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

• To prevent/stop + someone/something + From + V-ing(ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..)
e.g.1: I can't prevent him from smoking
e.g.2: I can't stop her from tearing

• S + find+ it+ adj to do something(thấy ... để làm gì...)
e.g.1: I find it very difficult to learn about English.
e.g.2: They found it easy to overcome that problem.

• To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
e.g.1: I prefer dog to cat.
e.g.2: I prefer reading books to watching TV.

• Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)
e.g.1: She would rather play games than read books.
e.g.2: I'd rather learn English than learn Biology.

• To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)
e.g.1: I am used to eating with chopsticks.

• Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
e.g.1: I used to go fishing with my friend when I was young.
e.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.

• to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạc nhiên về....)

• to be angry at + N/V-ing(tức giận về)
• to be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về.../ kém về...)

• by chance = by accident (adv)(tình cờ)

• to be/get tired of + N/V-ing(mệt mỏi về...)

• can't stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn được làm gì...)

• to be keen on/ to be fond of + N/V-ing(thích làm gì đó...)

• to be interested in + N/V-ing(quan tâm đến...)

• to waste + time/ money + V-ing(tốn tiền hoặc tg làm gì)

• To spend + amount of time/ money + V-ing(dành bao nhiêu thời gian làm gì…)

• To spend + amount of time/ money + on + something(dành thời gian vào việc gì...)
e.g.1: I spend 2 hours reading books a day.
e.g.2: She spent all of her money on clothes.

• to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì...)

• would like/ want/wish + to do something(thích làm gì...)

• have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)

• It + be + something/ someone + that/ who(chính...mà...)

• Had better + V(infinitive)(nên làm gì....)

• hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/
risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,
e.g.1: I always practise speaking English everyday.

• It's + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm gì)

• Take place = happen = occur(xảy ra)

• to be excited about(thích thú)

• to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)

• There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì...)

• feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì...)

• expect someone to do something(mong đợi ai làm gì...)

• advise someone to do something(khuyên ai làm gì...)

• go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping...)

• leave someone alone(để ai yên...)

• By + V-ing(bằng cách làm...)
• want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ pòare/ happen/ hesitate/
hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive
e.g.1: I decide to study English.

• for a long time = for years = for ages(đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)

• when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.

• When + S + V(qkd), S + had + Pii

• Before + S + V(qkd), S + had + Pii

• After + S + had +Pii, S + V(qkd)

• to be crowded with(rất đông cài gì đó...)

• to be full of(đầy cài gì đó...)

• To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj(đây là các động từ tri giác
có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải
chọn adj)

• except for/ apart from(ngoài, trừ...)

• as soon as(ngay sau khi)

• to be afraid of(sợ cái gì..)

• could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)

• Have difficulty + V-ing(gặp khó khăn làm gì...)

• Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi
muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng -ing
e.g.1: That film is boring.
e.g.2: He is bored.
e.g.3: He is an interesting man.
e.g.4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với -ed, chẳng hạn ta nói : a loved
man có nghĩa "người đàn ông được mến mộ", tức là có nghĩa "Bị" và "Được" ở đó)

• in which = where; on/at which = when

• Put + up + with + V-ing(chịu đựng...)

• Make use of + N/ V-ing(tận dụng cái gì đó...)

• Get + adj/ Pii

• Make progress(tiến bộ...)

• take over + N(đảm nhiệm cái gì...)

• Bring about(mang lại)

• Chú ý: so + adj còn such + N
• At the end of và In the end(cuối cái gì đó và kết cục)

• To find out(tìm ra),To succeed in(thành công trong...)

• Go for a walk(đi dạo)/ go on holiday/picnic(đi nghỉ)

• One of + so sánh hơn nhất + N(một trong những...)

• It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành

• Live in(sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sống nhờ vào...)

• To be fined for(bị phạt về)

• from behind(từ phía sau...)

• so that + mệnh đề(để....)

• In case + mệnh đề(trong trường hợp...)

• can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) + V-infinitive

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Cách học tiếng Anh giao tiếp: 84 cấu trúc câu thông dụng
Cách học tiếng Anh giao tiếp: 84 cấu trúc câu thông dụngCách học tiếng Anh giao tiếp: 84 cấu trúc câu thông dụng
Cách học tiếng Anh giao tiếp: 84 cấu trúc câu thông dụngPasal English
 
Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 11 đầy đủ
Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 11 đầy đủTừ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 11 đầy đủ
Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 11 đầy đủphan de
 
3000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_6097
3000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_60973000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_6097
3000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_6097Linh Nguyễn Thanh
 
84 cau truc cau trong tieng anh
84 cau truc cau trong tieng anh84 cau truc cau trong tieng anh
84 cau truc cau trong tieng anhVu Lam
 
CT Ngữ pháp
CT Ngữ phápCT Ngữ pháp
CT Ngữ phápẤm Nắng
 
Bang dong tu gerund & to inf
Bang dong tu gerund & to infBang dong tu gerund & to inf
Bang dong tu gerund & to infHoa Dang
 
84 cấu trúc câu trong tiếng anh
84 cấu trúc câu trong tiếng anh84 cấu trúc câu trong tiếng anh
84 cấu trúc câu trong tiếng anhHuyen Nguyen
 
Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anh
Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anhMột vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anh
Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anhHuy Lê Đào
 
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc giaMaloda
 
Mau cau-thong-dung
Mau cau-thong-dungMau cau-thong-dung
Mau cau-thong-dungmy nguyen
 
400 crazy english
400 crazy english400 crazy english
400 crazy englishWap Hay
 
Bai 16 so such that
Bai 16 so such thatBai 16 so such that
Bai 16 so such thatAlex Max
 
75cautruccoban thpt.doc
75cautruccoban thpt.doc75cautruccoban thpt.doc
75cautruccoban thpt.docAlex Trịnh
 
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEICNgữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEICTOEIC BOOK STORE
 

Mais procurados (20)

Cách học tiếng Anh giao tiếp: 84 cấu trúc câu thông dụng
Cách học tiếng Anh giao tiếp: 84 cấu trúc câu thông dụngCách học tiếng Anh giao tiếp: 84 cấu trúc câu thông dụng
Cách học tiếng Anh giao tiếp: 84 cấu trúc câu thông dụng
 
Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 11 đầy đủ
Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 11 đầy đủTừ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 11 đầy đủ
Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 11 đầy đủ
 
3000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_6097
3000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_60973000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_6097
3000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_6097
 
84 cau truc cau trong tieng anh
84 cau truc cau trong tieng anh84 cau truc cau trong tieng anh
84 cau truc cau trong tieng anh
 
CT Ngữ pháp
CT Ngữ phápCT Ngữ pháp
CT Ngữ pháp
 
Bang dong tu gerund & to inf
Bang dong tu gerund & to infBang dong tu gerund & to inf
Bang dong tu gerund & to inf
 
1
11
1
 
75 cau truc tieng anh can thiet
75 cau truc tieng anh can thiet75 cau truc tieng anh can thiet
75 cau truc tieng anh can thiet
 
84 cấu trúc câu trong tiếng anh
84 cấu trúc câu trong tiếng anh84 cấu trúc câu trong tiếng anh
84 cấu trúc câu trong tiếng anh
 
Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anh
Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anhMột vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anh
Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anh
 
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
 
Mau cau-thong-dung
Mau cau-thong-dungMau cau-thong-dung
Mau cau-thong-dung
 
400 crazy english
400 crazy english400 crazy english
400 crazy english
 
Tanet bai giangtienganh
Tanet bai giangtienganhTanet bai giangtienganh
Tanet bai giangtienganh
 
Bai 16 so such that
Bai 16 so such thatBai 16 so such that
Bai 16 so such that
 
75cautruccoban thpt.doc
75cautruccoban thpt.doc75cautruccoban thpt.doc
75cautruccoban thpt.doc
 
Eng vocabulary
Eng vocabularyEng vocabulary
Eng vocabulary
 
Từ vựng
Từ vựngTừ vựng
Từ vựng
 
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEICNgữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
 
Th
ThTh
Th
 

Destaque

Các từ theo sau chắc chắn là v ing
Các từ theo sau chắc chắn là v ingCác từ theo sau chắc chắn là v ing
Các từ theo sau chắc chắn là v ingdinhmyhuyenvi
 
Cấu trúc V + Ving & to V
Cấu trúc V + Ving & to VCấu trúc V + Ving & to V
Cấu trúc V + Ving & to VOanh MJ
 
Công thức tiếng anh
Công thức tiếng anhCông thức tiếng anh
Công thức tiếng anhvanh333
 
Steps in Preparing The Marketing Plan
Steps in Preparing The Marketing PlanSteps in Preparing The Marketing Plan
Steps in Preparing The Marketing PlanMohammad Orakzai
 
Giới từ trong english
Giới từ trong englishGiới từ trong english
Giới từ trong englishNhung Huyen
 
Các trường hợp viết lại câu full
Các trường hợp viết lại câu fullCác trường hợp viết lại câu full
Các trường hợp viết lại câu fullTrong Nguyen
 

Destaque (6)

Các từ theo sau chắc chắn là v ing
Các từ theo sau chắc chắn là v ingCác từ theo sau chắc chắn là v ing
Các từ theo sau chắc chắn là v ing
 
Cấu trúc V + Ving & to V
Cấu trúc V + Ving & to VCấu trúc V + Ving & to V
Cấu trúc V + Ving & to V
 
Công thức tiếng anh
Công thức tiếng anhCông thức tiếng anh
Công thức tiếng anh
 
Steps in Preparing The Marketing Plan
Steps in Preparing The Marketing PlanSteps in Preparing The Marketing Plan
Steps in Preparing The Marketing Plan
 
Giới từ trong english
Giới từ trong englishGiới từ trong english
Giới từ trong english
 
Các trường hợp viết lại câu full
Các trường hợp viết lại câu fullCác trường hợp viết lại câu full
Các trường hợp viết lại câu full
 

Semelhante a Công thức tiếng anh hay vấp phải

Từ vựng lớp 11
Từ vựng lớp 11Từ vựng lớp 11
Từ vựng lớp 11Huynh ICT
 
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6nganguyen568
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Học Tập Long An
 
Tom tat kien thuc TA ttbin
Tom tat kien thuc TA ttbinTom tat kien thuc TA ttbin
Tom tat kien thuc TA ttbinTuanMinh89
 
TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docx
TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docxTIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docx
TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docxAnhTran821950
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Nguyen Van Tai
 
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTHọc Huỳnh Bá
 
Thi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence senceThi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence senceSang Nguyen
 
Bảng các thì trong tiếng Anh.docx
Bảng các thì trong tiếng Anh.docxBảng các thì trong tiếng Anh.docx
Bảng các thì trong tiếng Anh.docxTấn Đạt Lê
 
004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9 15)
004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9   15)004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9   15)
004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9 15)Nguyen Van Tai
 
Những trường hợp dễ gây nhầm lẫn
 Những trường hợp dễ gây nhầm lẫn Những trường hợp dễ gây nhầm lẫn
Những trường hợp dễ gây nhầm lẫnLinh Nguyễn Thanh
 

Semelhante a Công thức tiếng anh hay vấp phải (17)

Từ vựng lớp 11
Từ vựng lớp 11Từ vựng lớp 11
Từ vựng lớp 11
 
Tu vung va ngu phap tieng anh lop 11 day du
Tu vung va ngu phap tieng anh lop 11 day duTu vung va ngu phap tieng anh lop 11 day du
Tu vung va ngu phap tieng anh lop 11 day du
 
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
 
Tom tat kien thuc TA ttbin
Tom tat kien thuc TA ttbinTom tat kien thuc TA ttbin
Tom tat kien thuc TA ttbin
 
TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docx
TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docxTIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docx
TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docx
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
 
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
 
Thi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence senceThi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence sence
 
Cau truc to do
Cau truc to doCau truc to do
Cau truc to do
 
Bảng các thì trong tiếng Anh.docx
Bảng các thì trong tiếng Anh.docxBảng các thì trong tiếng Anh.docx
Bảng các thì trong tiếng Anh.docx
 
Gioi tu
Gioi tuGioi tu
Gioi tu
 
Thuy
ThuyThuy
Thuy
 
004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9 15)
004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9   15)004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9   15)
004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9 15)
 
Tieng anh
Tieng anhTieng anh
Tieng anh
 
Tom tat ngu phap tieng anh thpt
Tom tat ngu phap tieng anh thptTom tat ngu phap tieng anh thpt
Tom tat ngu phap tieng anh thpt
 
Những trường hợp dễ gây nhầm lẫn
 Những trường hợp dễ gây nhầm lẫn Những trường hợp dễ gây nhầm lẫn
Những trường hợp dễ gây nhầm lẫn
 

Công thức tiếng anh hay vấp phải

  • 1. • S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...) e.g.1 This structure is too easy for you to remember. e.g.2: He ran too fast for me to follow. • S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...) e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it. e.g2: He speaks so soft that we can't hear anything. . • It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá... đến nỗi mà...) e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it. e.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all. • S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...) e.g.1: She is old enough to get married. e.g.2: They are intelligent enough for me to teach them English. • Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...) e.g.1: I had my hair cut yesterday. e.g.2: I'd like to have my shoes òaired. • It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It's +time +for someone +to do something(đã đến lúc ai đóphải làm gì...) e.g.1: It is time you had a shower. e.g.2: It's time for me to ask all of you for this question. • It + takes/took+ someone + amount of time + to do something(làm gì... mất bao nhiêu thờigian...) e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school. e.g.2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday. • To prevent/stop + someone/something + From + V-ing(ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..) e.g.1: I can't prevent him from smoking e.g.2: I can't stop her from tearing • S + find+ it+ adj to do something(thấy ... để làm gì...) e.g.1: I find it very difficult to learn about English. e.g.2: They found it easy to overcome that problem. • To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì) e.g.1: I prefer dog to cat. e.g.2: I prefer reading books to watching TV. • Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive)(thích làm gì hơn làm gì) e.g.1: She would rather play games than read books. e.g.2: I'd rather learn English than learn Biology. • To be/get Used to + V-ing(quen làm gì) e.g.1: I am used to eating with chopsticks. • Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa) e.g.1: I used to go fishing with my friend when I was young. e.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day. • to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạc nhiên về....) • to be angry at + N/V-ing(tức giận về)
  • 2. • to be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về.../ kém về...) • by chance = by accident (adv)(tình cờ) • to be/get tired of + N/V-ing(mệt mỏi về...) • can't stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn được làm gì...) • to be keen on/ to be fond of + N/V-ing(thích làm gì đó...) • to be interested in + N/V-ing(quan tâm đến...) • to waste + time/ money + V-ing(tốn tiền hoặc tg làm gì) • To spend + amount of time/ money + V-ing(dành bao nhiêu thời gian làm gì…) • To spend + amount of time/ money + on + something(dành thời gian vào việc gì...) e.g.1: I spend 2 hours reading books a day. e.g.2: She spent all of her money on clothes. • to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì...) • would like/ want/wish + to do something(thích làm gì...) • have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm) • It + be + something/ someone + that/ who(chính...mà...) • Had better + V(infinitive)(nên làm gì....) • hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing, e.g.1: I always practise speaking English everyday. • It's + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm gì) • Take place = happen = occur(xảy ra) • to be excited about(thích thú) • to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì) • There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì...) • feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì...) • expect someone to do something(mong đợi ai làm gì...) • advise someone to do something(khuyên ai làm gì...) • go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping...) • leave someone alone(để ai yên...) • By + V-ing(bằng cách làm...)
  • 3. • want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ pòare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive e.g.1: I decide to study English. • for a long time = for years = for ages(đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành) • when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing. • When + S + V(qkd), S + had + Pii • Before + S + V(qkd), S + had + Pii • After + S + had +Pii, S + V(qkd) • to be crowded with(rất đông cài gì đó...) • to be full of(đầy cài gì đó...) • To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj(đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj) • except for/ apart from(ngoài, trừ...) • as soon as(ngay sau khi) • to be afraid of(sợ cái gì..) • could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly) • Have difficulty + V-ing(gặp khó khăn làm gì...) • Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng -ing e.g.1: That film is boring. e.g.2: He is bored. e.g.3: He is an interesting man. e.g.4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với -ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa "người đàn ông được mến mộ", tức là có nghĩa "Bị" và "Được" ở đó) • in which = where; on/at which = when • Put + up + with + V-ing(chịu đựng...) • Make use of + N/ V-ing(tận dụng cái gì đó...) • Get + adj/ Pii • Make progress(tiến bộ...) • take over + N(đảm nhiệm cái gì...) • Bring about(mang lại) • Chú ý: so + adj còn such + N
  • 4. • At the end of và In the end(cuối cái gì đó và kết cục) • To find out(tìm ra),To succeed in(thành công trong...) • Go for a walk(đi dạo)/ go on holiday/picnic(đi nghỉ) • One of + so sánh hơn nhất + N(một trong những...) • It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành • Live in(sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sống nhờ vào...) • To be fined for(bị phạt về) • from behind(từ phía sau...) • so that + mệnh đề(để....) • In case + mệnh đề(trong trường hợp...) • can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) + V-infinitive