Tập thơ Đa phương tiện / Multimedia Poetry Collection :
Là một dự án thực hiện một bộ sưu tập thơ song ngữ Anh – Việt bao gồm các hình thức xuất bản: in, video, audio; theo cách truyền thống và trực tuyến
A project to make a bilingual poetry collection, English – Vietnamese, published in multimedia: print, video, audio; traditional & online.
Tạo ra một hình thức xuất bản thơ hấp dẫn và mới lạ cho thơ nhằm đưa đến độc giả những cảm xúc phong phú hơn, đa dạng hơn từ cùng một bài thơ dạng in qua những ngôn ngữ thể hiện khác nhau.
Creating a new and more interesting form of poetry publicity to bring poetry to readers richer, colorful feelings from the same poem in print through different languages.
Đối tác/Partner: Noi Hanoi
Thơ; Dịch & hiệu đính/ Poetry; Translate & Edit: Susmita Chatterjee Paul, Kaitlin Rees, Vương Bích Ngọc
Video art: Min-hyung Kang, Tran Dan
http://www.nameartspace.com
https://www.facebook.com/NAME.Art.Space
http://twitter.com/#/NameArtSpace
http://www.flickr.com/photos/name-art-space/
http://www.youtube.com/user/TheNAMESPACETV
http://www.nameartspace.com/feeds/posts/default
2. Nội dung/Content
• Mô tả chung – Description
• Mục đích – Target
• Đối tượng – Participants
• Lựa chọn – Selection
• Thành viên dự án – Members
• Cách thực hiện – Tactics
• Thời gian – Time
• Chi phí ‐ Budget
3. Mô tả chung/Description
• Là một dự án thực hiện một bộ
sưu tập thơ song ngữ Anh – • A project to make a bilingual
Việt bao gồm các hình thức poetry collection, English –
xuất bản: in, video, audio; theo Vietnamese, published in
cách truyền thống và trực multimedia: print, video, audio;
tuyến traditional & online
• Có sự tham gia của các nhà • Vietnam and foreign poets and
thơ, dịch giả, các nghệ sỹ Việt translators/editors and other
Nam và nước ngoài trong cả artists will take part in process
nội dung, quá trình phiên dịch,
of building content, translation,
hiệu đính, đọc, làm video &
audio (dạng video art, phim edit, reading, making videos
ngắn, sound art, nhạc cụ) (video art, short film, sound art,
• Dự án sẽ tiếp tục thực hiện instruments)
hàng năm • The project will be done yearly
4. Mục đích/Target
• Tạo ra một hình thức xuất bản • Creating a new and more
thơ hấp dẫn và mới lạ cho thơ interesting form of poetry
nhằm đưa đến độc giả những publicity to bring poetry to
cảm xúc phong phú hơn, đa readers richer, colorful feelings
dạng hơn từ cùng một bài thơ from the same poem in print
dạng in qua những ngôn ngữ through different languages
thể hiện khác nhau • Bring poetry to more readers via
• Mang thơ tới nhiều độc giả hơn internet
thông qua mạng internet • Creating a bridge between the
• Tạo cầu nối giữa các nhà thơ, poets, translators, and artists
dịch giả, và các nghệ sỹ cả involved in the project both
người Việt và người nước ngoài Vietnamese and foreigners
qua quá trình tham gia dự án
5. Đối tượng/Participant
• Các nhà thơ người Việt và người • Vietnamese and foreign poets
nước ngoài • Vietnamese and foreign
• Các dịch giả người Việt và nước translator, editors
ngoài • Sound and video artists
• Các nghệ sỹ âm thanh và video • Project Management: NAME Art
• Quản lý dự án: NAME Art Space & Space & Noi Hanoi
Noi Hanoi • Supporters: The Cultural Center
• Hỗ trợ dự án: Các quỹ văn hóa and Fund
6. Lựa chọn/Selection
• Tạo ra một cuộc chọn lựa các bài • Open a contest for poets to send
thơ song ngữ cho nhiều đối their poems
tượng gửi tác phẩm • Build a selection board to choose
• Tổ chức một ban giám khảo lựa among those poems
ra một số bài thơ nhất định
• Sound artists, musician, video
• Nhạc sỹ, đạo diễn… có thể gửi hồ artists, directors… can send
sơ đăng ký tham gia dự án với their portfolio with explanation
đầy đủ thông tin về tác phẩm và why they want to join this
lý do tham gia dự án project
7. Thành viên/Members
• Đối tác/Partner:
• Noi Hanoi
• Thơ; Dịch & hiệu đính/
Poetry; Translate & Edit:
• Susmita Chatterjee Paul
• Kaitlin Rees
• Vương Bích Ngọc
• Video art
• Min‐hyung Kang
• Tran Dan
8. Cách thực hiện/Tactics
• Xây dựng nội dung chi tiết dự • Build up project, call for sponsor
án, xin tài trợ • Choose poems, translate, edit
• Lựa chọn tác phẩm, dịch và hiệu • Print the collection
đính
• Read and record, music, video:
• Thực hiện phần in tập thơ teamwork with poets
• Phần đọc, làm nhạc, video: chia • Organize event to introduce the
thành nhóm làm việc với các collection, public on internet
nhà thơ
• Tổ chức xuất bản, triển lãm,
phát hành trên internet
9. Thời gian/Time – 2012
• Chuẩn bị dự án – Tháng 3, 4, 5 • Preparation – Mar, Apr, May
• Chọn thơ: Tháng 6 • Finalize poems: June
• Dịch, hiệu đính; chuẩn bị làm • Translate, edit; prepare for
video/audio: Tháng 7, 8 making audio/video: Jul, Aug
• Thực hiện phần audio, video, in • Make audio/video; design &
ấn: Tháng 9, 10 print: Sep, Oct
• Tổ chức ra mắt tập thơ, xuất • Event, public on internet: Nov
bản, phát hành trên internet:
Tháng 11
10. Chi phí/Budget
• Chi phí cho nhà thơ, dịch giả, • For poets, translators, editors
hiệu đính • Audio/video artists, readers
• Chí phí cho nhạc sỹ, người đọc, • Design/printing in paper/CD and
video internet
• Chí phí in ấn và phát hành tập • Event, PR cost
thơ multimedia (trên giấy, đĩa
• Project management fee
CD và internet)
• Chi phí tổ chức sự kiện, truyền
thông
• Chi phí quản lý dự án