SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 88
CHƯƠNG 5 
PRODUCT 
Những người thực hiện : 
Nhóm 1 KTC 52 
Gvhd 
Nguyễn Hùng Anh 
Nhóm 1 KTNN 52C 1
NỘI DUNG 
SẢN PHẨM THEO QUAN ĐIỂM MARKETING 
NHÃN HIỆU SẢN PHẨM 
QUYẾT ĐỊNH VỀ BAO GÓI SẢN PHẨM 
CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ DỊCH VỤ KHÁCH 
HÀNG 
QUYẾT ĐỊNH VỀ DANH MỤC VÀ CHỦNG 
LOẠI SẢN PHẨM 
CHU KỲ SỐNG CỦA SẢN PHẨM 
THIẾT KẾ VÀ MARKETING SẢN PHẨM MỚI 
Nhóm 1 KTNN 52C 2
1.SẢN PHẨM 
- KHÁI NIỆM SẢN PHẨM 
- CÁC CẤP ĐỘ CỦA SẢN PHẨM 
- PHÂN LOẠI 
Nhóm 1 KTNN 52C 3
KHÁI NIỆM SẢN PHẨM 
 Sản phẩm là tất cả các những gì có thể đáp ứng nhu 
cầu, mong muốn của khách hàng, đồng thời có thể chào 
bán trên thị trường, nó bao gồm cả vật hữu hình và vô 
hình 
Nhóm 1 KTNN 52C 4
CÁC CẤP ĐỘ 
CỦA SẢN PHẨM 
Sản phẩm theo ý tưởng 
Sản phẩm hiện thực 
Sản phẩm hoàn chỉnh 
Nhóm 1 KTNN 52C 5
CÁC CẤP ĐỘ CỦA 
SẢN PHẨM 
Sản phẩm ý tưởng, đó là Sản phẩm đó sẽ thỏa mãn 
được nhu cầu nào của khách hàng ? 
Sản phẩm hiện thực bao gồm những yếu tố phản ánh 
sự tồn tại của Sản phẩm như: các chỉ tiêu phản ánh 
chất lượng, các đặc tính, bố cục bên ngoài, nhãn hiệu, 
tên nhãn hiệu, bao bì 
Sản phẩm hoàn chỉnh là gộp của hai cấp độ trên cộng 
với những dịch vụ đi kèm sản phẩm như lắp ráp, bảo 
hành, dịch vụ bán hàng… 
Nhóm 1 KTNN 52C 6
CÁC CẤP ĐỘ 
CỦA SẢN PHẨM 
Lợi 
ích 
CB 
áBdasoa sg 
Bảo 
hành 
Bán 
chịu 
Bao gói 
Tên 
nhãn 
Thuộc 
tính 
Chất 
lượng 
Dịch vụ 
sau khi 
bán 
Một Sản Lắp ráp 
phẩm gọi là 
hoàn chỉnh 
khi nó đủ cả 
3 cấp độ 
trên. 
Tuy nhiên vì 
nhiều lý do, 
thương Sản 
phẩm không 
phải lúc nào 
cũng đủ cả 3 
thuộc tính 
Một số DN 
đã thực hiện 
tốt cả 3 cấp 
độ của SP và 
đã thành 
công trên SP 
Như Trần 
Anh, FPT, 
Vinagame….. 
H 
H 
H 
C 
HHHT 
HHYT 
Nhóm 1 KTNN 52C 7
PHÂN LOẠI SẢN PHẨM 
Phân loại Sản phẩm theo thời gian sử dụng 
Phân loại Sản phẩm theo hình thức tồn tại 
Phân loại Sản phẩm tiêu dùng 
Phân loại Sản phẩm tư liệu sản xuất 
Nhóm 1 KTNN 52C 8
* Sản phẩm theo 
thời gian sử dụng 
Sản phẩm lâu bền là những vật phẩm được sử dụng 
nhiều lần. Ví dụ tủ lạnh, máy móc, quần áo 
Nhóm 1 KTNN 52C 9
Sản phẩm theo 
thời gian sử dụng 
Sản phẩm sử dụng ngắn hạn : Là những sản phẩm 
được sử dụng một lần hay một vài lần như xà bông, 
thực phẩm… 
Nhóm 1 KTNN 52C 10
*PHÂN LOẠI THEO 
HÌNH THỨC TỒN TẠI 
SẢN PHẨM HỮU HÌNH là những hiện vật có thể đáp ứng 
được mhu cầu mong muốn của người tiêu dùng và được 
chào bán trên thị trường. 
SẢN PHẨM VÔ HÌNH (DỊCH VỤ) là những Sản phẩm 
được bán dưới dạng hoạt động, ích lợi hay sự thỏa mãn. 
Vd dịch vụ hớt tóc, sửa chữa điện tử… 
Nhóm 1 KTNN 52C 11
*PHÂN LOẠI SẢN PHẨM 
TIÊU DÙNG 
SẢN PHẨM SỬ DỤNG THƯỜNG NGÀY là những 
hàng hóa mà người tiêu dùng thông thường hay mua, 
không cần đắn đo suy nghĩ và bỏ công sức để so sánh 
chúng 
Nhóm 1 KTNN 52C 12
PHÂN LOẠI SẢN PHẨM 
TIÊU DÙNG 
SẢN PHẨM MUA CÓ LỰA CHỌN là những Sản phẩm 
người tiêu dùng thường so sánh, cân nhắc các chỉ tiêu, 
công dụng, chất lượng, giá cả 
Nhóm 1 KTNN 52C 13
PHÂN LOẠI SẢN PHẨM 
TIÊU DÙNG 
SẢN PHẨM THEO NHU CẦU ĐẶC BIỆT là những Sản 
phẩm thỏa mãn được những nhu cầu đặc biệt và người 
mua sẵn sàng bỏ thêm sức lực để tìm kiếm nó. 
Nhóm 1 KTNN 52C 14
PHÂN LOẠI SẢN PHẨM 
TIÊU DÙNG 
SẢN PHẨM THEO NHU CẦU THỤ ĐỘNG là những 
Sản phẩm mà người tiêu dùng không biết hoặc biết nhưng 
thương không nghĩ đến việc mua chúng. 
Nhóm 1 KTNN 52C 15
* PHÂN LOẠI SẢN PHẨM TƯ LIỆU SẢN 
XUẤT 
Nguyên liệu 
Bán thành phẩm và chi tiết 
Công trình cố định 
Thiết bị phụ 
Vật tư phụ 
Nhóm 1 KTNN 52C 16
2.Nhãn hiệu 
- Khái niệm 
- Bộ phận cấu thành 
- Thương hiệu 
- Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu 
Nhóm 1 KTNN 52C 17
Khái niệm về nhãn 
hiệu sản phẩm 
NHÃN HIỆU : Là tên, thuật ngữ, dấu hiệu, 
biểu tượng, hình vẽ hay sự phối hợp của 
chúng, có công dụng để xác nhận và phân biệt 
các loại hàng hóa dịch vụ. 
Nhóm 1 KTNN 52C 18
Các bộ phận 
cấu thành nhãn hiệu 
Các yếu tố cấu thành của nhãn hiệu là: 
Tên nhãn hiệu 
Dấu hiệu của nhãn hiệu 
Nhãn hiệu được đăng ký bảo hộ bản quyền 
Quyền tác giả 
Nhóm 1 KTNN 52C 19
Tên nhãn hiệu 
Tên nhãn hi ệu (Brand Name) là phần đọc 
được của nhãn hiệu, như Halida, Cocacola, 
Tiger, Sunsilk, Lavie, Close up, Dream… 
Nhóm 1 KTNN 52C 20
Dấu hiệu của nhãn hiệu 
Dấu hiệu của nhãn hiệu (Brand Mark) là 
một phần của nhãn hiệu có thể nhận biết 
nhưng không đọc được. 
Nhóm 1 KTNN 52C 21
Dấu hiệu hàng hóa 
Dấu hiệu hàng hóa (Trade mark), là toàn bộ 
nhãn hiệu hay một phần của nhãn hiệu được 
pháp luật bảo vệ để tránh việc làm giả. Nhãn 
hiệu thương mại bảo vệ quyền lợi hợp pháp 
của người bán trong việc sử dụng tên hiệu hay 
dấu hiệu đã đăng ký của người bán đó. 
Nhóm 1 KTNN 52C 22
Dấu hiệu hàng hóa 
Tên nhãn hiệu được đăng ký bảo hộ bản 
quyền thường có chữ TM hoặc R ở bên 
cạnh (R có nghĩa là được đăng ký- 
Registered). 
Ví dụ: VISTA , TIGER ,HP R TM R 
Nhóm 1 KTNN 52C 23
Nhóm 1 KTNN 52C 24
Quyền tác giả 
• Quyền tác giả là việc bất kỳ ai muốn sử dụng (sao 
chụp, in lại, trình diễn…) một tác phẩm văn học, nghệ 
thuật, khoa học hay phần mềm mà đều phải được phép 
của tác giả. 
• Ví dụ: Truyện tranh Doraemon của NXB Kim Đồng 
có dấu hiệu ® cho biết bản quyền của tập truyện thuộc 
về Fujko F Fujo và việc in ấn của NXB Kim Đồng đã 
được sự cho phép của tác giả 
Nhóm 1 KTNN 52C 25
Thương hiệu và nhãn hiệu 
Thương hiệu là hình tượng về một DN, hoặc một loại, 
hay một nhóm hàng hóa, dịch vụ trong con mắt khách 
hàng; là tập hợp các dấu hiệu để phân biệt hàng hóa 
dịch vụ của của DN này với hàng hóa, dịch vụ của DN 
khác, hoặc để phân biệt chính DN này với DN khác. 
Nhóm 1 KTNN 52C 26
Đặc trưng Nhãn hiệu Thương hiệu 
Thuật ngữ Brand Trademark 
Tính hữu 
hình 
Nhìn thấy, sờ mó, 
nghe, v.v. Æ 
xác nhận bên 
ngoài 
Bao gồm cả hữu hình và vô hình: 
cảm nhận, nhận thức, hình 
tượng v.v 
Giá trị Được thể hiện qua 
sổ sách kế toán 
Không được thể hiện qua sổ sách 
kế toán 
Tiếp cận Dưới góc độ luật 
pháp 
Dưới góc độ người sử dụng 
Bảo hộ Luật pháp thừa 
nhận và bảo hộ 
Người tiêu dùng thừa nhận, tin 
cậy, và trung thành gắn bó. 
Làm giả Có hàng giả Không có thương hiệu giả 
Phụ trách Luật sư, nhân viên 
pháp lý. 
Chuyên viên quản trị thương hiệu, 
chuyên viên marketing. 
Nhóm 1 KTNN 52C 27
Các quyết định liên quan đến 
nhãn hiệu sản phẩm 
Liên quan đến chiến lược sản phẩm, doanh nghiệp 
cần phải quyết đinh một số vấn đề liên quan đến nhãn 
hiệu hàng hóa. Đó là các vấn đề sau: 
Gắn hay không gắn nhãn hiệu cho sản phẩm? 
Ai là chủ nhãn hiệu sản phẩm? 
Đặt tên cho sản phẩm như thế nào? 
Quyết định về chất lượng nhãn hiệu 
Quyết định chiến lược nhãn hiệu 
Nhóm 1 KTNN 52C 28
Gắn hay không gắn nhãn hiệu cho sản 
phẩm? 
Doanh nghiệp có nên gắn nhãn hiệu cho sản phẩm ? 
- Trên quan điểm người mua 
- Trên quan điểm người bán 
- Quan điểm xã hội 
Nhóm 1 KTNN 52C 29
Quan điểm người mua 
• Một số người mua cho rằng gắn nhãn hiệu làm tăng giá. 
Nhưng hầu hết họ đều sợ hàng giả. 
• Nhãn hiệu giúp người mua phân biệt SP cạnh tranh 
• Nhãn hiệu gợi cho người mua hình ảnh doanh nghiệp 
• Nhãn hiệu giúp người mua nhận biết các sản phẩm mới 
giúp ích cho họ 
Nhóm 1 KTNN 52C 30
Quan điểm của người bán 
Gắn nhãn hiệu làm tăng chi phí sản xuất và quảng cáo 
Gắn nhãn hiệu giúp tăng uy tín và bảo vệ nhà sản xuất 
Gắn nhãn hiệu đem lại cho DN những khách hàng trung 
thành và cơ hội tìm kiếm các khách hàng mới ở các đoạn 
TT khác nhau. 
Nhóm 1 KTNN 52C 31
Quan điểm xã hội 
• Nhãn hiệu là một sự hứa hẹn với khách hàng về việc thỏa 
mãn được các ước muốn của họ. Nó đặt ra yêu cầu đối với 
DN phải tạo ra nhiều mẫu mã, hình dạng, chất lượng tốt 
hơn… 
• Nhãn hiệu gia tăng hiệu suất của người mua, vì nó cung 
cấp cho họ nhiều thông tin về sản phẩm và cho biết phải 
tìm mua ở đâu. 
Nhóm 1 KTNN 52C 32
Quan điểm xã hội 
• Việc lập nhãn hiệu sinh ra sự phân biệt giả tạo và 
không cần thiết giữa các hàng hóa, nhất là loại hàng 
hóa thuần nhất. 
• Việc đặt nhãn hiệu đào sâu ý thức về địa vị của người 
dân, họ mua một số nhãn hiệu nào đó để chỉ “làm oai” 
với người khác. 
• VD: Cùng của hãng Toyota nhưng Lexus gợi cho 
người tiêu dùng địa vị cao hơn Corola. 
• Hay như máy tính VAIO và các loại khác như Acer, 
Lenovo… 
Nhóm 1 KTNN 52C 33
Ai là chủ nhãn hiệu sản phẩm? 
• Nhãn hiệu của chính nhà sản xuất. 
• Nhà phân phối trung gian. 
• Vừa của nhà sản xuất, vừa của nhà trung gian. 
Nhóm 1 KTNN 52C 34
Quyết định chọn tên nhãn hiệu 
Tên nhãn hiệu đồng nhất cho tất cả các hàng hóa do công 
ty sản xuất. 
Nhóm 1 KTNN 52C 35
Quyết định chọn tên nhãn hiệu 
Tên nhãn hiệu chung đặt cho từng dòng họ sản phẩm. 
Nhóm 1 KTNN 52C 36
Quyết định chọn tên nhãn hiệu 
Tên kết hợp bao gồm thương hiệu của công ty và tên nhãn 
hiệu riêng của sản phẩm. 
Xe ô tô của Nhật Bản được đặt tên theo kiểu hỗn hợp: 
Toyota Crown, Toyota Corona, Toyota camry... Xe máy 
Nhật cũng đặt theo kiểu hỗn hợp như Honda Cup, Honda 
Dream, Honda Wave... 
Nhóm 1 KTNN 52C 37
Quyết định chọn tên nhãn hiệu 
Tên nhãn hiệu riêng biệt được đặt riêng cho các loại sản 
phẩm khác nhau. 
Nhóm 1 KTNN 52C 38
Quyết định chọn tên nhãn hiệu 
Nhãn hiệu đồng nhất giảm được chi phí .Uy tín của sản 
phẩm trước được kế thừa. Nhưng thất bại sẽ ảnh hưởng 
xấu đến các sản phẩm khác. Mặt khác, nhãn hiệu đồng 
nhất dễ dẫn đến sự nhầm lẫn cho khách hàng về chất 
lượng. 
Việc gắn tên riêng cho các loại sản phẩm khác nhau sẽ 
phải thêm chi phí cho quảng cáo các sản phẩm mới với 
các tên mới. 
Nhóm 1 KTNN 52C 39
Quyết định chọn tên nhãn hiệu 
Nhãn hiệu kết hợp sẽ vừa mang uy tín của công ty cho 
các loại sản phẩm, vừa tránh được ảnh hưởng xấu cho các 
loại sản phẩm khác nếu một loại sản phẩm thất bại. 
Mỗi một chiến lược về tên nhãn hiệu đều có ưu nhược 
điểm, vì vậy cần căn cứ vào đặc điểm của doanh nghiệp, 
thị trường mục tiêu và nhu cầu của người tiêu dùng 
Nhóm 1 KTNN 52C 40
Quyết định về chất lượng nhãn hiệu 
Mỗi loại nhãn hiệu cần có chất lượng SP tương ứng 
Chất lượng SP đảm bảo giữ vững vị trí nhãn hiệu trên thị 
trường 
Nhóm 1 KTNN 52C 41
Quyết định chiến lược nhãn hiệu 
Loại sản phẩm 
Hiện có Mới 
Mở rộng loại 
sản phẩm 
Mở rộng nhãn 
hiệu 
Nhiều nhãn 
hiệu 
Nhãn hiệu 
mới 
Loại 
nhãn 
hiệu 
Hiện 
có 
Mới 
Bốn chiến lược nhãn hiệu 
Nhóm 1 KTNN 52C 42
Mở rộng giới hạn nhãn hiệu 
Quyết định mở rộng nhãn hiệu làì bất kỳ nổ lực nào nhằm 
sử dụng một nhãn hiệu đã thành công để tung ra những 
sản phẩm mới hay những sản phẩm cải tiến. 
Tuy nhiên, nếu sản phẩm mới không thành công thì sẽ 
làm mất thiện cảm của khách hàng đối với các sản phẩm 
khác có cùng nhãn hiệu hoặc với chính nhãn hiệu đó. 
Nhóm 1 KTNN 52C 43
Mở rộng giới hạn nhãn hiệu 
Ví dụ Honda Motor Company đã đưa ra thị trường loại 
máy xén cỏ mới với việc sử dụng nhãn hiệu của mình. Và 
nó đã thành công nhờ chất lượng tốt và được mọi người 
biết đến với chính cái tên Honda. 
Nhóm 1 KTNN 52C 44
Quyết định sử dụng nhiều nhãn hiệu 
Chiến lược nhiều nhãn hiệu là việc triển khai hai hoặc 
nhiều nhãn hiệu trong cùng một loại sản phẩm 
 Nhà sx muốn sản phẩm của mình được bày bán nhiều 
hơn 
Lôi kéo ngươig tiêu dùng sử dụng nhiều hơn SP của công 
ty mình. 
Nâng cao được tính sáng tạo và hiệu suất làm việc của 
DN 
Nhóm 1 KTNN 52C 45
Sử dụng nhãn hiệu mới 
Trong trường hợp doanh nghiệp đưa ra những sản 
phẩm mới nhưng không có nhãn hiệu nào trong số 
những nhãn hiệu đang sử dụng thích hợp với chúng, 
thì cần phải đặt nhãn hiệu mới. 
Nhóm 1 KTNN 52C 46
3. Quyết định về bao gói 
Nhóm 1 KTNN 52C 47
Khái niệm và tầm quan 
trọng của bao gói 
Bao gói bao gồm 4 bộ phận chủ yếu sau 
Lớp tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm 
Lớp bảo vệ lớp tiếp xúc 
Lớp bao bì vận chuyển 
Nhãn hiệu và các thông tin mô tả hàng hóa. 
Nhóm 1 KTNN 52C 48
Tầm quan trọng của bao gói 
Tự phục vụ trong thương nghiệp : Bao gói ngày càng 
phải làm chức năng của người bán trong các siêu thị hay 
các cửa hàng tự chọn 
Tăng mức giàu sang của người tiêu dùng. Người tiêu 
dùng sẵn sàng trả nhiều tiền hơn cho những hàng hóa tốt 
có bao gói đẹp sang trọng. 
Hình ảnh của công ty và hình ảnh của nhãn hiệu : 
Thông qua bao gói người tiêu dùng có thể nhận ra được 
chủng loại mặt hàng cũng như công ty sx nó 
Nhóm 1 KTNN 52C 49
Tầm quan trọng của bao gói 
Khả năng cải tiến. Cải tiến bao bì có thể sẽ đem lại cho 
người sản xuất những lợi ích to lớn trong việc bảo quản, 
tăng thời gian sử dụng… 
Nhóm 1 KTNN 52C 50
Các quyết định về 
bao gói sản phẩm 
 Xây dựng quan niệm về bao gói: bao gói phải tuân 
theo các nguyên tắc nào? Bao gói đóng vai trò gì đối 
với 1 mặt hàng cụ thể? Bao gói phải cung cấp những 
thông tin gì về sản phẩm? 
Quyết định về các vấn đề: kích thước, hình dáng, vật 
liệu, màu sắc, nội dung trình bày? 
Quyết định về việc có gắn nhãn hiệu hay không? 
Quyết định về thử nghiệm về các kiểu bao gói? 
Quyết định về việc cung cấp các thông tin gì trên 
bao bì sản phẩm 
Nhóm 1 KTNN 52C 51
4. Các quyết định về dịch vụ 
đối với khách hàng 
Dịch vụ khách hàng (customer service) là các dịch vụ bổ 
sung tối thiểu đi kèm theo sản phẩm cốt lõi khi bán sản 
phẩm cho khách hàn bao gồm bảo hành, sửa chữa, thanh 
toán... 
Nhóm 1 KTNN 52C 52
Các quyết định liên quan 
đến dịch vụ khách hàng 
Nội dung dịch vụ mà khách hàng đòi hỏi và 
khả năng cung cấp cung cấp 
Chất lượng dịch vụ mà DN phải đảm bảo cho 
khách hàng ở mức độ nào so với đối thủ cạnh 
tranh 
Các chi phí liên quan đến dịch vụ 
Lựa chọn các hình thức cung cấp dịch vụ 
Nhóm 1 KTNN 52C 53
5. Quyết định về chủng loại 
và danh mục sản phẩm 
Quyết định về bề rộng của chủng loại sản 
phẩm 
Quyết định phát triển chủng loại hàng hóa 
Quyết định bổ sung chủng loại hàng hóa 
Quyết định về danh mục hàng hóa 
Nhóm 1 KTNN 52C 54
Quyết định về 
chủng loại sản phẩm 
KN. Chủng loại sản phẩm là một nhóm sản phẩm có 
liên quan chặt chẽ với nhau do giống nhau về chức 
năng hay do bán chung cho cùng nhóm khách hàng, 
hay thông qua cùng những kiểu tổ chức thương mại 
hay trong khuôn khổ cùng một dãy giá cả. 
Nhóm 1 KTNN 52C 55
Quyết định về bề rộng 
của chủng loại sản phẩm 
Lựa chọn bề rộng chủng loại sản phẩm tùy thuộc khả 
năng, mục tiêu của doanh nghiệp 
Thay đổi bề rộng chủng loại sản phẩm cho phù hợp. Nếu 
quá hẹp để tăng lợi nhuận có thể tăng lợi nhuận bằng cách 
bổ sung thêm hàng hóa. Nếu rộng hẹp có thể rút bớt hàng 
hóa 
VD: Võng xếp Duy Lợi khi gia nhập thị trường với mục 
tiêu là lợi nhuận trước hết nên số lượng mẫu mã của Dn 
có hạn. Công ty bánh kẹo Kinh Đô thì khác, họ phấn đấu 
để chiễm lĩnh thị trường rộng nên mặt hàng của họ thường 
phong phú. 
Nhóm 1 KTNN 52C 56
Quyết định phát triển chủng loại 
hàng hóa 
Phát triển hường xuống dưới : Nhiều công ty lúc đầu 
chiếm lĩnh khúc trên thị trường sau đó, họ dần mở rộng 
chủng loại SP để chiếm cả những khúc thị trường dưới 
Phát triển lên trên : DN chiếm lĩnh khúc thị trường dưới, 
sau đó mở rộng chủng loại sản phẩm để chiếm khúc thị 
trường trên. VD Toyota cho ra chủng loại xe Lexus để 
chiếm khúc thị trường trên 
 
 “Lexus dòng xe của Toyota dành cho những 
người thu nhập cao và sành điệu”. 
Nhóm 1 KTNN 52C 57
Quyết định phát triển chủng loại 
hàng hóa 
Phát triển theo hai hướng : Một doanh nghiệp đang ở 
khúc giữa của thị trường có thể phát triển hướng lên trên 
và hướng xuống dưới để mở rộng thị trường 
Nhóm 1 KTNN 52C 58
Quyết định bổ sung chủng loại sản 
phẩm 
Nguyên nhân dẫn đến việc bổ sung chủng loại sản phẩm 
Mong muốn có thêm lợi nhuận 
Mưu tính thỏa mãn các doanh nghiệp khi họ phàn nàn về 
những chỗ trống trong chủng loại hiện có 
Tận dụng khă năng sx sư thừa 
Muốn trở thành công ty chủ chốt với chủng loại hàng hóa 
đầy đủ 
Xóa bỏ những chỗ trống không có hoặc ít các đối thủ 
cạnh tranh 
Nhóm 1 KTNN 52C 59
Quyết định về 
danh mục hàng hóa 
DANH MUC HÀNG HÓA : Là tập hợp tất cả các nhóm 
chủng loại hàng hóa và các đơn vị hàng hóa do một người 
bán cụ thể đem chào bán cho người mua. ! Ví dụ về CFTN 
Cà phê xay Cà phê hòa 
tan 
Cà phê dành cho nữ Cà phê loại mạnh 
WEASEL G7 Passiona LUCKY - ARABICA, ROBUSTA 
DIAMOND 
HERO - ARABICA, ROBUSTA 
COLLECTION 
LEGENDEE WIN - ARABICA, ROBUSTA 
CLASSIC BLEND VICTORY - ARABICA, ROBUSTA 
Nhóm 1 KTNN 52C 60
6.Chu kỳ sống của sản phẩm 
Kn: Chu kì sống của sản phẩm là thuật ngữ mô tả sự biến 
đổi của doanh số tiêu thụ kể từ khi sản phẩm được tung ra 
thị trường, cho đến khi nó được rút lui khỏi thị trường. 
Chu kì sống của sản phẩm có thể xem xét cho từng mặt 
hàng cụ thể, từng nhóm chủng loại 
Nhóm 1 KTNN 52C 61
Các giai đoạn của chu kí sống 
Bao gồm 4 giai đoạn : 
Gđ1: Giai đoạn tung ra thị trường . 
Gđ2: Giai đoạn phát triển . 
Gđ3 : Giai đoạn chín muồi . 
Gđ4 : Giai đoạn suy thoái . 
Nhóm 1 KTNN 52C 62
GĐ 1 GĐ 2 
Tung ra thị trường Phát triển 
GĐ 3 GĐ 4 
Chín muồi Suy thoái 
Nhóm 1 KTNN 52C 6633 
Mức tiêu thụ, 
Lợi nhuận 
Mức tiêu thụ 
Lợi nhuận
Thời gian 
Đồ thị chu kì lặpN hlóạmi 1 KTNN 52C Đồ thị dạng sóng 64 
Khối 
Lượng 
bán
GĐ 1: Giai đoạn tung ra thị 
trường 
Đây là thời kì bắt đầu tung sản phẩm ra thị trường, mức 
tiêu thụ tăng chậm theo mức độ tung hàng ra thị trường. 
Vì các lí do sau : 
Công ty chậm mở rộng năng lực sản xuất. 
Công ty còn gặp nhiều khó khăn về KHKT. 
Chậm triển khai kênh phân phối hiệu quả. 
Khách hàng chưa từ bỏ thói quen tieu dùng trước đây 
Khả năng mua sắm còn hạn chế. 
Nhóm 1 KTNN 52C 65
GĐ 1: Giai đoạn tung ra thị trường 
Giai đoạn này CT thường lãi rất it, hoạc lỗ vốn do bán ít, và 
tốn nhiều chi phí cho phân phối, kích thích tiêu thụ nó. VD : 
Viettel, DRThanh…… 
 Vì vậy chiến lược MAX là : 
Tập trung bán vào nhóm khách hàng có điều kiẹn sẵn sàng mua 
nhất. 
Động viên, khuyến cáo các trung gian MAX. 
Tăng cường quãng cáo, và xúc tiến bán hàng. 
Kích thích họ dùng thử hàng hóa. 
Thông tin cho những người tiêu dùng tìm ẩn về hàng hóa mới. 
Nhóm 1 KTNN 52C 66
GĐ 2 : Giai đoạn phát triển 
Đây là thời kì phát triển nhanh nhất của hàng hóa khi bán 
ra thị trường, khối lượng hàng hóa, cũng như lợi nhuận 
tăng mạnh. Đồng thời trên thị trường cũng suất hiện nhiều 
đối thủ cạnh tranh. Các biện pháp MAX lúc này của CT : 
Giữ nguêyn mức giá, hoạc giảm chút để thu hút khách 
hàng. 
Giữ nguyên, hoạc tăng các chi phí kích thích tiêu thụ. 
 Tiếp tục thông tin mạnh mẽ cho công chúng 
Nhóm 1 KTNN 52C 67
GĐ 2 : Giai đoạn phát triển 
Nâng cao chất lượng sản phẩm, tăng các tính năng mới, 
mẫu mã mới, cũng như nâng cao các chất lượng dịch vụ 
sau khi mua hàng. 
Xâm nhập vào thị trường mới. 
Định hướng lại một phần quảng cáo để thu hút khách 
hàng. 
Kịp thời hạ giá để thu hút khách hàng. 
Nhóm 1 KTNN 52C 68
GĐ 3: Giai đoạn chín muồi 
Đây là giai đoạn mà hàng hóa bắt đầu tiêu thụ chậm dần, 
nghĩa là chúng tràn đầy trên các kênh lưu thông. Điều đó 
hàm chưá cạnh tranh gay gắt. Các đối thủ thi nhau hạ giá, 
tăng các tính năng mới, tăng quảng cao…….. 
- Cần có môt chiến lược MAX-MIC phù hợp: 
Cải biến thì trường, tức là tìm thị trường mới cho sản 
phẩm. 
Cải biến sản phẩm, tăng các tính năng cạnh tranh, mẫu 
mã,bảo hành sau khi mua… 
Cải biến chiến lược MAX-MIC. 
Nhóm 1 KTNN 52C 69
GĐ 4: Giai đoạn suy thoái 
Luôn theo dõi xem những mặt hàng nào đã bước vào thời 
kì suy thoái. 
 Cần đưa ra nhanh quyết định xem nên loại bỏ, hoạc giữ 
lại những mặt hàng nào vì đôi khi jữ lại hàng đó lại có lợi 
nếu có quá nhiều DN cạnh tranh cùng rút khỏi. 
Nhóm 1 KTNN 52C 70
GĐ 4: Giai đoạn suy thoái 
Là thời kì giảm nhanh về tiêu thụ sản phẩm cũng như lợi 
nhuận của công ty. Lúc này chiến lược MAX của công ty 
là 
Cắt bỏ những thị phần thị trường nhỏ, những kênh thương 
mại ít hiệu quả nhất. 
Thu hẹp chủng loại hàng hóa chào bán. 
Tiến hành giảm giá………… 
 Như vậy để tránh những tình trạng này DN cần : 
Nhóm 1 KTNN 52C 71
Tung ra thị 
trường 
Phát 
triển 
chín 
muồi 
suy 
thóai 
Mức tiêu thụ Yếu Tăng 
nhanh 
Tăng 
chậm 
Yếu 
Lợi nhuận Nhỏ max Giảm Nhỏ 
Người tiêu 
Mới lớn Lớn Lạc 
dùng 
hậu 
Nhóm 1 KTNN 52C 72 
Đối thủ cạnh 
tranh 
ít Tăng 
nhanh 
Lớn Jảm
Nhóm 1 KTNN 52C 73 
Phản ứng 
nhà sx 
Nỗ lực 
chiến lược 
Mở rọng 
thị trường 
Xâm 
nhập 
sâu 
Bảo vệ thị 
phần 
Tăng sinh 
lời sản 
xuất 
CF của 
MAX 
cao cao Giảm Nhỏ 
Nỗ lực 
MAX 
Tạo thông 
tin 
Tạo ưa 
thích 
Tạo sự 
trung thành 
Tác động 
chọn lọc 
Phân phối Không 
đều 
Mạnh Mạnh Có chọn 
lọc 
giá cao Hơi 
thấp 
Thấp nhất Tăng
7. THIẾT KẾ VÀ 
MARKETING SẢN PHẨM MỚI 
Sản phẩm mới 
Lý do của việc thiết kế và marketing sản phẩm 
mới 
Các giai đoạn của quá trình thiết kế và 
marketing sản phẩm mới 
Nhóm 1 KTNN 52C 74
Sản phẩm mới 
- Là những sản phẩm hoàn toàn mới chưa 
nơi nào có 
- Là sản phẩm cải tiến từ sản phẩm cũ 
- Là sản phẩm từ các thị trường khác chưa 
có ở thị trường này 
Nhóm 1 KTNN 52C 75
Phân loại sản phẩm mới 
- Sản phẩm mới tương đối: 
+ Là SP mới của DN nhưng không mới đối 
với DN khác và thị trường 
+ Tạo cơ hội cho DN mở rộng dòng SP và cơ 
hội kinh doanh 
+ Chi phí thường thấp nhưng khó định vị sản 
phẩm 
Nhóm 1 KTNN 52C 76
Phân loại sản phẩm mới 
- Sản phẩm mới tuyệt đối: 
+ Là Sp mới hoàn toàn với tất cả DN khác và 
NTD 
+ Chi phí dành cho thử nghiên cứu, thiết kê, thử 
nghiệm thường cao 
Nhóm 1 KTNN 52C 77
 1 SP được coi là mới hay không phụ thuộc vào người tiêu 
dùng nhận thức về nó. Nếu họ cho rằng nó thực sự khác 
biệt so với những Sp của các đối thủ cạnh tranh 
Nhóm 1 KTNN 52C 78
Lý do thiết kế 
và marketing sản phẩm mới 
Thị hiếu, nhu cầu mong muốn của người tiêu dùng luôn 
thay đổi 
Các đối thủ cạnh tranh luôn tìm cách để lôi kéo người tiêu 
dùng 
Công nghệ thay đổi đặt ra việc tạo sản phẩm mới để đạt 
hiệu quả hơn 
Mỗi một sản phẩm đều có 1 chu kì sống, đòi hỏi DN phải 
tìm kiếm sản phẩm mới thay thế 
Nhóm 1 KTNN 52C 79
Chiến lược thiết kế sản phẩm 
mới 
Tìm kiếm bên ngoài. Là việc công ty mua toàn 
bộ công ty nào đó, mua bằng sáng chế … 
Tự thành lập một bộ phận nghiên cứu và thiết 
kế sản phẩm mới * 
Nhóm 1 KTNN 52C 80
Các giai đoạn thiết kế và 
marketing sản phẩm mới 
Thiết kế sp & td Thử nghiệm 
thực tế 
Nhóm 1 KTNN 52C 81 
Hình thành ý 
tưởng 
Lựa chọn ý 
tưởng 
Phân tích sx 
Triển khai sx 
đại trà 
Soạn thảo 
c.lược mar 
Soạn thảo 
dự án, kiểm 
tra
Hình thành ý tưởng 
Hình thành ý tưởng thường hàm chứa những lợi ích mà 
người tiêu dùng được thỏa mãn, những chiến lược kd, mar 
của DN. Hình thành ý tưởng có thể xuất phát từ: 
Từ phía khách hàng 
Từ các nhà khoa học 
Từ những nghiên cứu thành công & thất bại của dối thủ 
cạnh tranh 
Nhân viên bán hàng và các dn thường tiếp xúc với khách 
hàng 
Những người có bằng phát minh, sáng chế, chuyên gia 
nghiên cứu mar 
Nhóm 1 KTNN 52C 82
Lựa chọn ý tưởng 
Có rất nhiếu ý tưởng 
Có những ý tưởng hay nhưng cũng có rất nhiều ý 
tưởng dở 
Cần lựa chọn để sàng lọc những ý tưởng không phù 
hợp, kém hấp dẫn, khả thi 
Lựa chọn cần căn cứ vào giá thành, đối thủ cạnh 
tranh, khả năng của DN, ước tính thị trường, lợi 
nhuận… 
Nhóm 1 KTNN 52C 83
Soạn thảo và 
thẩm định dự án 
Biến những ý tưởng được lựa chọn thành dự án 
Dự án là sự thể hiện tư tưởng khái quán đó thành các 
phương án sản phẩm mới với các đặc tính hay công dụng 
hoặc đối tượng sử dụng. 
Soạn thảo dự án và thẩm định có hai bước 
+ Soản thảo ra dự án 
+ Thẩm định dự án : Kiểm tra xem dự án liệu có tính khả 
thi không 
Nhóm 1 KTNN 52C 84
Soạn thảo chiến lược 
mar và phân tích sx – tiêu dùng 
Để có thể đưa sản phẩm vào thị trường và thành công 
cần thiết phải xây dựng chiến lược mar cho sản phẩm 
Phần 1 mô tả quy mô, cấu trúc và thái độ khách hàng 
trên thị trường mục tiêu, định vị hàng hóa, chi tiêu 
chất lượng , khối lượng 
Phần 2 Trình bày cách phân phối và dự đoán chi phí 
mar 
Phần 3 Trình bày mục tiêu trong tương lai và các chỉ 
tiêu lợi nhuận, tiêu thụ, chiến lược mar lau dài 
Nhóm 1 KTNN 52C 85
Thiết kế sản phẩm mới 
và thử nghiệm 
Phải biến ý tưởng thành hiện thực 
Hoàn thành được 3 cấp độ cơ bản của hàng 
hóa, ý tưởng, hiện thực và hoàn chỉnh 
Kiểm tra các thông số kĩ thuật của từng bộ 
phận, chi tiếu cấu thành 
Thử nghiệm trong phòng thúi nghiệp, qua việc 
dùng thử của khách hàng… 
Nhóm 1 KTNN 52C 86
Sản xuất hàng loạt 
Sau khi thử nghiệm DN sẽ căn cứ vào việc thử nghiệm để 
quyết định nên hay không bắt tay và sản xuất hàng loạt và 
tung ra thị trường với chiến lược mar đã định sẵn 
Các quyết định liên quan 
+ Khi nào 
+ Ở đâu 
+ Cho ai 
+ Như thế nào 
Nhóm 1 KTNN 52C 87
Nhóm 1 KTNN 52C 88

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Chiến lược Marketing quốc tế : Đưa sản phẩm “Quýt Hồng Lai Vung®” tỉnh Đồng T...
Chiến lược Marketing quốc tế : Đưa sản phẩm “Quýt Hồng Lai Vung®” tỉnh Đồng T...Chiến lược Marketing quốc tế : Đưa sản phẩm “Quýt Hồng Lai Vung®” tỉnh Đồng T...
Chiến lược Marketing quốc tế : Đưa sản phẩm “Quýt Hồng Lai Vung®” tỉnh Đồng T...luanvantrust
 
Chiến lược định giá Tương Ớt Cholimex
Chiến lược định giá Tương Ớt CholimexChiến lược định giá Tương Ớt Cholimex
Chiến lược định giá Tương Ớt CholimexHoa Sen University
 
B2B Marketing.pptx
B2B Marketing.pptxB2B Marketing.pptx
B2B Marketing.pptxHNhV625296
 
Miliket instant noodles - The Comma
Miliket instant noodles - The CommaMiliket instant noodles - The Comma
Miliket instant noodles - The CommaGia Hoàng Hồ
 
Thuong hieu,chiến lược của Unilever về sản phẩm OMO
Thuong hieu,chiến lược của Unilever về sản phẩm OMOThuong hieu,chiến lược của Unilever về sản phẩm OMO
Thuong hieu,chiến lược của Unilever về sản phẩm OMORicacdo Kaka
 
Honda brand equity
Honda brand equityHonda brand equity
Honda brand equityKenji Ho
 
Luận án tiến sĩ kinh tế: Lòng trung thành thương hiệu
Luận án tiến sĩ kinh tế: Lòng trung thành thương hiệuLuận án tiến sĩ kinh tế: Lòng trung thành thương hiệu
Luận án tiến sĩ kinh tế: Lòng trung thành thương hiệutungqna
 
Young Marketers Elite 3 - Assignment 7.1 - Nhóm 1 - Giang, Hiển, Vân
Young Marketers Elite 3 - Assignment 7.1 - Nhóm 1 - Giang, Hiển, VânYoung Marketers Elite 3 - Assignment 7.1 - Nhóm 1 - Giang, Hiển, Vân
Young Marketers Elite 3 - Assignment 7.1 - Nhóm 1 - Giang, Hiển, VânGiang Nguyễn
 
Bài giảng quản trị Thương Hiệu(Đại học Thương Mại))
Bài giảng quản trị Thương Hiệu(Đại học Thương Mại))Bài giảng quản trị Thương Hiệu(Đại học Thương Mại))
Bài giảng quản trị Thương Hiệu(Đại học Thương Mại))Nang Vang
 
Lý thuyết về sản phẩm mới
Lý thuyết về sản phẩm mớiLý thuyết về sản phẩm mới
Lý thuyết về sản phẩm mớiHa minh
 
Phân tích chiến lược quản trị marketing mix của Kinh Đô và giải pháp về quản ...
Phân tích chiến lược quản trị marketing mix của Kinh Đô và giải pháp về quản ...Phân tích chiến lược quản trị marketing mix của Kinh Đô và giải pháp về quản ...
Phân tích chiến lược quản trị marketing mix của Kinh Đô và giải pháp về quản ...Lucy Nguyễn
 
Quản trị thương hiệu
Quản trị thương hiệuQuản trị thương hiệu
Quản trị thương hiệudung191981
 
Đề tài: Hoàn thiện kênh phân phối sản phẩm công ty Sao Thái Dương, HAY
Đề tài: Hoàn thiện kênh phân phối sản phẩm công ty Sao Thái Dương, HAYĐề tài: Hoàn thiện kênh phân phối sản phẩm công ty Sao Thái Dương, HAY
Đề tài: Hoàn thiện kênh phân phối sản phẩm công ty Sao Thái Dương, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Tieu luan ve thuong hieu thoi trang canifa
Tieu luan ve thuong hieu thoi trang canifaTieu luan ve thuong hieu thoi trang canifa
Tieu luan ve thuong hieu thoi trang canifaHIEN NGUYEN SONG THANH
 
Presentation about biti's - Principels to marketing
Presentation about biti's - Principels to marketingPresentation about biti's - Principels to marketing
Presentation about biti's - Principels to marketingHo Andree
 
Marketing chương 4: Sản phẩm
Marketing chương 4: Sản phẩmMarketing chương 4: Sản phẩm
Marketing chương 4: Sản phẩmTrong Hoang
 
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti'sVu Huy
 
Quản trị thương hiệu (Brand management)
Quản trị thương hiệu (Brand management)Quản trị thương hiệu (Brand management)
Quản trị thương hiệu (Brand management)Ninh Hai Nguyen
 
Tiểu luận Truyền thông Marketing tích hợp ICM
Tiểu luận Truyền thông Marketing tích hợp ICMTiểu luận Truyền thông Marketing tích hợp ICM
Tiểu luận Truyền thông Marketing tích hợp ICMnataliej4
 

Mais procurados (20)

Chiến lược Marketing quốc tế : Đưa sản phẩm “Quýt Hồng Lai Vung®” tỉnh Đồng T...
Chiến lược Marketing quốc tế : Đưa sản phẩm “Quýt Hồng Lai Vung®” tỉnh Đồng T...Chiến lược Marketing quốc tế : Đưa sản phẩm “Quýt Hồng Lai Vung®” tỉnh Đồng T...
Chiến lược Marketing quốc tế : Đưa sản phẩm “Quýt Hồng Lai Vung®” tỉnh Đồng T...
 
Chiến lược định giá Tương Ớt Cholimex
Chiến lược định giá Tương Ớt CholimexChiến lược định giá Tương Ớt Cholimex
Chiến lược định giá Tương Ớt Cholimex
 
B2B Marketing.pptx
B2B Marketing.pptxB2B Marketing.pptx
B2B Marketing.pptx
 
Miliket instant noodles - The Comma
Miliket instant noodles - The CommaMiliket instant noodles - The Comma
Miliket instant noodles - The Comma
 
Thuong hieu,chiến lược của Unilever về sản phẩm OMO
Thuong hieu,chiến lược của Unilever về sản phẩm OMOThuong hieu,chiến lược của Unilever về sản phẩm OMO
Thuong hieu,chiến lược của Unilever về sản phẩm OMO
 
Honda brand equity
Honda brand equityHonda brand equity
Honda brand equity
 
Luận án tiến sĩ kinh tế: Lòng trung thành thương hiệu
Luận án tiến sĩ kinh tế: Lòng trung thành thương hiệuLuận án tiến sĩ kinh tế: Lòng trung thành thương hiệu
Luận án tiến sĩ kinh tế: Lòng trung thành thương hiệu
 
Young Marketers Elite 3 - Assignment 7.1 - Nhóm 1 - Giang, Hiển, Vân
Young Marketers Elite 3 - Assignment 7.1 - Nhóm 1 - Giang, Hiển, VânYoung Marketers Elite 3 - Assignment 7.1 - Nhóm 1 - Giang, Hiển, Vân
Young Marketers Elite 3 - Assignment 7.1 - Nhóm 1 - Giang, Hiển, Vân
 
Bài giảng quản trị Thương Hiệu(Đại học Thương Mại))
Bài giảng quản trị Thương Hiệu(Đại học Thương Mại))Bài giảng quản trị Thương Hiệu(Đại học Thương Mại))
Bài giảng quản trị Thương Hiệu(Đại học Thương Mại))
 
Lý thuyết về sản phẩm mới
Lý thuyết về sản phẩm mớiLý thuyết về sản phẩm mới
Lý thuyết về sản phẩm mới
 
Phân tích chiến lược quản trị marketing mix của Kinh Đô và giải pháp về quản ...
Phân tích chiến lược quản trị marketing mix của Kinh Đô và giải pháp về quản ...Phân tích chiến lược quản trị marketing mix của Kinh Đô và giải pháp về quản ...
Phân tích chiến lược quản trị marketing mix của Kinh Đô và giải pháp về quản ...
 
Quản trị thương hiệu
Quản trị thương hiệuQuản trị thương hiệu
Quản trị thương hiệu
 
Đề tài: Hoàn thiện kênh phân phối sản phẩm công ty Sao Thái Dương, HAY
Đề tài: Hoàn thiện kênh phân phối sản phẩm công ty Sao Thái Dương, HAYĐề tài: Hoàn thiện kênh phân phối sản phẩm công ty Sao Thái Dương, HAY
Đề tài: Hoàn thiện kênh phân phối sản phẩm công ty Sao Thái Dương, HAY
 
Tieu luan ve thuong hieu thoi trang canifa
Tieu luan ve thuong hieu thoi trang canifaTieu luan ve thuong hieu thoi trang canifa
Tieu luan ve thuong hieu thoi trang canifa
 
Presentation about biti's - Principels to marketing
Presentation about biti's - Principels to marketingPresentation about biti's - Principels to marketing
Presentation about biti's - Principels to marketing
 
Marketing chương 4: Sản phẩm
Marketing chương 4: Sản phẩmMarketing chương 4: Sản phẩm
Marketing chương 4: Sản phẩm
 
Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!
Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!
Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!
 
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's
 
Quản trị thương hiệu (Brand management)
Quản trị thương hiệu (Brand management)Quản trị thương hiệu (Brand management)
Quản trị thương hiệu (Brand management)
 
Tiểu luận Truyền thông Marketing tích hợp ICM
Tiểu luận Truyền thông Marketing tích hợp ICMTiểu luận Truyền thông Marketing tích hợp ICM
Tiểu luận Truyền thông Marketing tích hợp ICM
 

Semelhante a Product g1-100920223445-phpapp01

yếu tố Product trong marketing
yếu tố Product trong marketingyếu tố Product trong marketing
yếu tố Product trong marketingnganfuong411
 
Product g1-100920223445-phpapp01
Product g1-100920223445-phpapp01Product g1-100920223445-phpapp01
Product g1-100920223445-phpapp01Tram Tran Ngoc
 
Chương VI (1).pptx
Chương VI (1).pptxChương VI (1).pptx
Chương VI (1).pptxtrangdungkem
 
Chien luoc-san-pham-va-dich-vu
Chien luoc-san-pham-va-dich-vuChien luoc-san-pham-va-dich-vu
Chien luoc-san-pham-va-dich-vuHiếu Kều
 
Chapter 9 chien luoc san pham va dich vu
Chapter 9   chien luoc san pham va dich vuChapter 9   chien luoc san pham va dich vu
Chapter 9 chien luoc san pham va dich vuTuyến Trần
 
Chien-luoc-san-pham-va-dich-vu
Chien-luoc-san-pham-va-dich-vuChien-luoc-san-pham-va-dich-vu
Chien-luoc-san-pham-va-dich-vuCáo Sa Mạc
 
tổng hợp lý thuyết và trắc nghiệm MRKT.pdf
tổng hợp lý thuyết và trắc nghiệm MRKT.pdftổng hợp lý thuyết và trắc nghiệm MRKT.pdf
tổng hợp lý thuyết và trắc nghiệm MRKT.pdfTrnoVy
 
Lời nói đầu
Lời nói đầuLời nói đầu
Lời nói đầuTâm Thanh
 
marketing can - chình sách sản phẩm
marketing can - chình sách sản phẩmmarketing can - chình sách sản phẩm
marketing can - chình sách sản phẩmxuanduong92
 
Mktchuong7sp 131227105042-phpapp01
Mktchuong7sp 131227105042-phpapp01Mktchuong7sp 131227105042-phpapp01
Mktchuong7sp 131227105042-phpapp01Linda Julie
 
Chuong 5 chính sách sản phẩm. marketing căn bản
Chuong 5   chính sách sản phẩm. marketing căn bảnChuong 5   chính sách sản phẩm. marketing căn bản
Chuong 5 chính sách sản phẩm. marketing căn bảnKhanh Duy Kd
 
Bài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩm
Bài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩmBài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩm
Bài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩmTrong Hoang
 
Chính sách sản phẩm của công ty Beiersdof cho nhãn hiệu NIVEA
Chính sách sản phẩm của công ty Beiersdof cho nhãn hiệu NIVEAChính sách sản phẩm của công ty Beiersdof cho nhãn hiệu NIVEA
Chính sách sản phẩm của công ty Beiersdof cho nhãn hiệu NIVEAluanvantrust
 
THẨM ĐỊNH GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU
THẨM ĐỊNH GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU THẨM ĐỊNH GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU
THẨM ĐỊNH GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU nataliej4
 
Quantrithuong hieu1
Quantrithuong hieu1Quantrithuong hieu1
Quantrithuong hieu1Phan Thuy
 
Branding - Thương hiệu
Branding - Thương hiệuBranding - Thương hiệu
Branding - Thương hiệuMộc Thanh
 

Semelhante a Product g1-100920223445-phpapp01 (20)

yếu tố Product trong marketing
yếu tố Product trong marketingyếu tố Product trong marketing
yếu tố Product trong marketing
 
Product g1-100920223445-phpapp01
Product g1-100920223445-phpapp01Product g1-100920223445-phpapp01
Product g1-100920223445-phpapp01
 
Chương VI (1).pptx
Chương VI (1).pptxChương VI (1).pptx
Chương VI (1).pptx
 
Chien luoc-san-pham-va-dich-vu
Chien luoc-san-pham-va-dich-vuChien luoc-san-pham-va-dich-vu
Chien luoc-san-pham-va-dich-vu
 
Chuong 5
Chuong 5Chuong 5
Chuong 5
 
Chapter 9 chien luoc san pham va dich vu
Chapter 9   chien luoc san pham va dich vuChapter 9   chien luoc san pham va dich vu
Chapter 9 chien luoc san pham va dich vu
 
Chien-luoc-san-pham-va-dich-vu
Chien-luoc-san-pham-va-dich-vuChien-luoc-san-pham-va-dich-vu
Chien-luoc-san-pham-va-dich-vu
 
Chapter 09 __chien_luoc_san_pham_va_dich_vu
Chapter 09 __chien_luoc_san_pham_va_dich_vuChapter 09 __chien_luoc_san_pham_va_dich_vu
Chapter 09 __chien_luoc_san_pham_va_dich_vu
 
Chuong 5
Chuong 5Chuong 5
Chuong 5
 
tổng hợp lý thuyết và trắc nghiệm MRKT.pdf
tổng hợp lý thuyết và trắc nghiệm MRKT.pdftổng hợp lý thuyết và trắc nghiệm MRKT.pdf
tổng hợp lý thuyết và trắc nghiệm MRKT.pdf
 
Lời nói đầu
Lời nói đầuLời nói đầu
Lời nói đầu
 
marketing can - chình sách sản phẩm
marketing can - chình sách sản phẩmmarketing can - chình sách sản phẩm
marketing can - chình sách sản phẩm
 
Mktchuong7sp 131227105042-phpapp01
Mktchuong7sp 131227105042-phpapp01Mktchuong7sp 131227105042-phpapp01
Mktchuong7sp 131227105042-phpapp01
 
Chuong 5 chính sách sản phẩm. marketing căn bản
Chuong 5   chính sách sản phẩm. marketing căn bảnChuong 5   chính sách sản phẩm. marketing căn bản
Chuong 5 chính sách sản phẩm. marketing căn bản
 
Bài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩm
Bài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩmBài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩm
Bài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩm
 
Bai giang mkt mix
Bai giang mkt mixBai giang mkt mix
Bai giang mkt mix
 
Chính sách sản phẩm của công ty Beiersdof cho nhãn hiệu NIVEA
Chính sách sản phẩm của công ty Beiersdof cho nhãn hiệu NIVEAChính sách sản phẩm của công ty Beiersdof cho nhãn hiệu NIVEA
Chính sách sản phẩm của công ty Beiersdof cho nhãn hiệu NIVEA
 
THẨM ĐỊNH GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU
THẨM ĐỊNH GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU THẨM ĐỊNH GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU
THẨM ĐỊNH GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU
 
Quantrithuong hieu1
Quantrithuong hieu1Quantrithuong hieu1
Quantrithuong hieu1
 
Branding - Thương hiệu
Branding - Thương hiệuBranding - Thương hiệu
Branding - Thương hiệu
 

Mais de Linda Julie

Word forming proccess coinage
Word forming proccess coinageWord forming proccess coinage
Word forming proccess coinageLinda Julie
 
What is international relations
What is international relationsWhat is international relations
What is international relationsLinda Julie
 
Bound and free morphemes
Bound and free morphemesBound and free morphemes
Bound and free morphemesLinda Julie
 
98 b2d0 derivingnounsfromverbsnamesforpeopledownload
98 b2d0 derivingnounsfromverbsnamesforpeopledownload98 b2d0 derivingnounsfromverbsnamesforpeopledownload
98 b2d0 derivingnounsfromverbsnamesforpeopledownloadLinda Julie
 
A9 d617 englishblends
A9 d617 englishblendsA9 d617 englishblends
A9 d617 englishblendsLinda Julie
 
Bai3 stngtrngthcht-121226174338-phpapp02
Bai3 stngtrngthcht-121226174338-phpapp02Bai3 stngtrngthcht-121226174338-phpapp02
Bai3 stngtrngthcht-121226174338-phpapp02Linda Julie
 
Derivation & inflection
Derivation & inflectionDerivation & inflection
Derivation & inflectionLinda Julie
 
Van dong tre em in
Van dong tre em   inVan dong tre em   in
Van dong tre em inLinda Julie
 
Ielts 4000 academic word list
Ielts 4000 academic word listIelts 4000 academic word list
Ielts 4000 academic word listLinda Julie
 
English morphology–lecture2
English morphology–lecture2English morphology–lecture2
English morphology–lecture2Linda Julie
 
English morphology–lecture1
English morphology–lecture1English morphology–lecture1
English morphology–lecture1Linda Julie
 
Morphology ninth lecture
Morphology   ninth lectureMorphology   ninth lecture
Morphology ninth lectureLinda Julie
 
Morphology review-exercises-for-midterm1
Morphology review-exercises-for-midterm1Morphology review-exercises-for-midterm1
Morphology review-exercises-for-midterm1Linda Julie
 
Nhm2 111021093020-phpapp01
Nhm2 111021093020-phpapp01Nhm2 111021093020-phpapp01
Nhm2 111021093020-phpapp01Linda Julie
 

Mais de Linda Julie (20)

1 tieng anh
1 tieng anh1 tieng anh
1 tieng anh
 
Writing task 1
Writing task 1Writing task 1
Writing task 1
 
Word forming proccess coinage
Word forming proccess coinageWord forming proccess coinage
Word forming proccess coinage
 
What is international relations
What is international relationsWhat is international relations
What is international relations
 
Bound and free morphemes
Bound and free morphemesBound and free morphemes
Bound and free morphemes
 
98 b2d0 derivingnounsfromverbsnamesforpeopledownload
98 b2d0 derivingnounsfromverbsnamesforpeopledownload98 b2d0 derivingnounsfromverbsnamesforpeopledownload
98 b2d0 derivingnounsfromverbsnamesforpeopledownload
 
A9 d617 englishblends
A9 d617 englishblendsA9 d617 englishblends
A9 d617 englishblends
 
Bai3 stngtrngthcht-121226174338-phpapp02
Bai3 stngtrngthcht-121226174338-phpapp02Bai3 stngtrngthcht-121226174338-phpapp02
Bai3 stngtrngthcht-121226174338-phpapp02
 
Speaking
SpeakingSpeaking
Speaking
 
Derivation & inflection
Derivation & inflectionDerivation & inflection
Derivation & inflection
 
Van dong tre em in
Van dong tre em   inVan dong tre em   in
Van dong tre em in
 
Ielts 4000 academic word list
Ielts 4000 academic word listIelts 4000 academic word list
Ielts 4000 academic word list
 
English morphology–lecture2
English morphology–lecture2English morphology–lecture2
English morphology–lecture2
 
English morphology–lecture1
English morphology–lecture1English morphology–lecture1
English morphology–lecture1
 
Lecture 05
Lecture 05Lecture 05
Lecture 05
 
Morphology ninth lecture
Morphology   ninth lectureMorphology   ninth lecture
Morphology ninth lecture
 
Morphology review-exercises-for-midterm1
Morphology review-exercises-for-midterm1Morphology review-exercises-for-midterm1
Morphology review-exercises-for-midterm1
 
Morphemes
MorphemesMorphemes
Morphemes
 
Van hoc my
Van hoc myVan hoc my
Van hoc my
 
Nhm2 111021093020-phpapp01
Nhm2 111021093020-phpapp01Nhm2 111021093020-phpapp01
Nhm2 111021093020-phpapp01
 

Último

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...ChuThNgnFEFPLHN
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfXem Số Mệnh
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiNgocNguyen591215
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfXem Số Mệnh
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxTrnHiYn5
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptPhamThiThuThuy1
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phươnghazzthuan
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoidnghia2002
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxDungxPeach
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạowindcances
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Último (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 

Product g1-100920223445-phpapp01

  • 1. CHƯƠNG 5 PRODUCT Những người thực hiện : Nhóm 1 KTC 52 Gvhd Nguyễn Hùng Anh Nhóm 1 KTNN 52C 1
  • 2. NỘI DUNG SẢN PHẨM THEO QUAN ĐIỂM MARKETING NHÃN HIỆU SẢN PHẨM QUYẾT ĐỊNH VỀ BAO GÓI SẢN PHẨM CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG QUYẾT ĐỊNH VỀ DANH MỤC VÀ CHỦNG LOẠI SẢN PHẨM CHU KỲ SỐNG CỦA SẢN PHẨM THIẾT KẾ VÀ MARKETING SẢN PHẨM MỚI Nhóm 1 KTNN 52C 2
  • 3. 1.SẢN PHẨM - KHÁI NIỆM SẢN PHẨM - CÁC CẤP ĐỘ CỦA SẢN PHẨM - PHÂN LOẠI Nhóm 1 KTNN 52C 3
  • 4. KHÁI NIỆM SẢN PHẨM  Sản phẩm là tất cả các những gì có thể đáp ứng nhu cầu, mong muốn của khách hàng, đồng thời có thể chào bán trên thị trường, nó bao gồm cả vật hữu hình và vô hình Nhóm 1 KTNN 52C 4
  • 5. CÁC CẤP ĐỘ CỦA SẢN PHẨM Sản phẩm theo ý tưởng Sản phẩm hiện thực Sản phẩm hoàn chỉnh Nhóm 1 KTNN 52C 5
  • 6. CÁC CẤP ĐỘ CỦA SẢN PHẨM Sản phẩm ý tưởng, đó là Sản phẩm đó sẽ thỏa mãn được nhu cầu nào của khách hàng ? Sản phẩm hiện thực bao gồm những yếu tố phản ánh sự tồn tại của Sản phẩm như: các chỉ tiêu phản ánh chất lượng, các đặc tính, bố cục bên ngoài, nhãn hiệu, tên nhãn hiệu, bao bì Sản phẩm hoàn chỉnh là gộp của hai cấp độ trên cộng với những dịch vụ đi kèm sản phẩm như lắp ráp, bảo hành, dịch vụ bán hàng… Nhóm 1 KTNN 52C 6
  • 7. CÁC CẤP ĐỘ CỦA SẢN PHẨM Lợi ích CB áBdasoa sg Bảo hành Bán chịu Bao gói Tên nhãn Thuộc tính Chất lượng Dịch vụ sau khi bán Một Sản Lắp ráp phẩm gọi là hoàn chỉnh khi nó đủ cả 3 cấp độ trên. Tuy nhiên vì nhiều lý do, thương Sản phẩm không phải lúc nào cũng đủ cả 3 thuộc tính Một số DN đã thực hiện tốt cả 3 cấp độ của SP và đã thành công trên SP Như Trần Anh, FPT, Vinagame….. H H H C HHHT HHYT Nhóm 1 KTNN 52C 7
  • 8. PHÂN LOẠI SẢN PHẨM Phân loại Sản phẩm theo thời gian sử dụng Phân loại Sản phẩm theo hình thức tồn tại Phân loại Sản phẩm tiêu dùng Phân loại Sản phẩm tư liệu sản xuất Nhóm 1 KTNN 52C 8
  • 9. * Sản phẩm theo thời gian sử dụng Sản phẩm lâu bền là những vật phẩm được sử dụng nhiều lần. Ví dụ tủ lạnh, máy móc, quần áo Nhóm 1 KTNN 52C 9
  • 10. Sản phẩm theo thời gian sử dụng Sản phẩm sử dụng ngắn hạn : Là những sản phẩm được sử dụng một lần hay một vài lần như xà bông, thực phẩm… Nhóm 1 KTNN 52C 10
  • 11. *PHÂN LOẠI THEO HÌNH THỨC TỒN TẠI SẢN PHẨM HỮU HÌNH là những hiện vật có thể đáp ứng được mhu cầu mong muốn của người tiêu dùng và được chào bán trên thị trường. SẢN PHẨM VÔ HÌNH (DỊCH VỤ) là những Sản phẩm được bán dưới dạng hoạt động, ích lợi hay sự thỏa mãn. Vd dịch vụ hớt tóc, sửa chữa điện tử… Nhóm 1 KTNN 52C 11
  • 12. *PHÂN LOẠI SẢN PHẨM TIÊU DÙNG SẢN PHẨM SỬ DỤNG THƯỜNG NGÀY là những hàng hóa mà người tiêu dùng thông thường hay mua, không cần đắn đo suy nghĩ và bỏ công sức để so sánh chúng Nhóm 1 KTNN 52C 12
  • 13. PHÂN LOẠI SẢN PHẨM TIÊU DÙNG SẢN PHẨM MUA CÓ LỰA CHỌN là những Sản phẩm người tiêu dùng thường so sánh, cân nhắc các chỉ tiêu, công dụng, chất lượng, giá cả Nhóm 1 KTNN 52C 13
  • 14. PHÂN LOẠI SẢN PHẨM TIÊU DÙNG SẢN PHẨM THEO NHU CẦU ĐẶC BIỆT là những Sản phẩm thỏa mãn được những nhu cầu đặc biệt và người mua sẵn sàng bỏ thêm sức lực để tìm kiếm nó. Nhóm 1 KTNN 52C 14
  • 15. PHÂN LOẠI SẢN PHẨM TIÊU DÙNG SẢN PHẨM THEO NHU CẦU THỤ ĐỘNG là những Sản phẩm mà người tiêu dùng không biết hoặc biết nhưng thương không nghĩ đến việc mua chúng. Nhóm 1 KTNN 52C 15
  • 16. * PHÂN LOẠI SẢN PHẨM TƯ LIỆU SẢN XUẤT Nguyên liệu Bán thành phẩm và chi tiết Công trình cố định Thiết bị phụ Vật tư phụ Nhóm 1 KTNN 52C 16
  • 17. 2.Nhãn hiệu - Khái niệm - Bộ phận cấu thành - Thương hiệu - Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu Nhóm 1 KTNN 52C 17
  • 18. Khái niệm về nhãn hiệu sản phẩm NHÃN HIỆU : Là tên, thuật ngữ, dấu hiệu, biểu tượng, hình vẽ hay sự phối hợp của chúng, có công dụng để xác nhận và phân biệt các loại hàng hóa dịch vụ. Nhóm 1 KTNN 52C 18
  • 19. Các bộ phận cấu thành nhãn hiệu Các yếu tố cấu thành của nhãn hiệu là: Tên nhãn hiệu Dấu hiệu của nhãn hiệu Nhãn hiệu được đăng ký bảo hộ bản quyền Quyền tác giả Nhóm 1 KTNN 52C 19
  • 20. Tên nhãn hiệu Tên nhãn hi ệu (Brand Name) là phần đọc được của nhãn hiệu, như Halida, Cocacola, Tiger, Sunsilk, Lavie, Close up, Dream… Nhóm 1 KTNN 52C 20
  • 21. Dấu hiệu của nhãn hiệu Dấu hiệu của nhãn hiệu (Brand Mark) là một phần của nhãn hiệu có thể nhận biết nhưng không đọc được. Nhóm 1 KTNN 52C 21
  • 22. Dấu hiệu hàng hóa Dấu hiệu hàng hóa (Trade mark), là toàn bộ nhãn hiệu hay một phần của nhãn hiệu được pháp luật bảo vệ để tránh việc làm giả. Nhãn hiệu thương mại bảo vệ quyền lợi hợp pháp của người bán trong việc sử dụng tên hiệu hay dấu hiệu đã đăng ký của người bán đó. Nhóm 1 KTNN 52C 22
  • 23. Dấu hiệu hàng hóa Tên nhãn hiệu được đăng ký bảo hộ bản quyền thường có chữ TM hoặc R ở bên cạnh (R có nghĩa là được đăng ký- Registered). Ví dụ: VISTA , TIGER ,HP R TM R Nhóm 1 KTNN 52C 23
  • 24. Nhóm 1 KTNN 52C 24
  • 25. Quyền tác giả • Quyền tác giả là việc bất kỳ ai muốn sử dụng (sao chụp, in lại, trình diễn…) một tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học hay phần mềm mà đều phải được phép của tác giả. • Ví dụ: Truyện tranh Doraemon của NXB Kim Đồng có dấu hiệu ® cho biết bản quyền của tập truyện thuộc về Fujko F Fujo và việc in ấn của NXB Kim Đồng đã được sự cho phép của tác giả Nhóm 1 KTNN 52C 25
  • 26. Thương hiệu và nhãn hiệu Thương hiệu là hình tượng về một DN, hoặc một loại, hay một nhóm hàng hóa, dịch vụ trong con mắt khách hàng; là tập hợp các dấu hiệu để phân biệt hàng hóa dịch vụ của của DN này với hàng hóa, dịch vụ của DN khác, hoặc để phân biệt chính DN này với DN khác. Nhóm 1 KTNN 52C 26
  • 27. Đặc trưng Nhãn hiệu Thương hiệu Thuật ngữ Brand Trademark Tính hữu hình Nhìn thấy, sờ mó, nghe, v.v. Æ xác nhận bên ngoài Bao gồm cả hữu hình và vô hình: cảm nhận, nhận thức, hình tượng v.v Giá trị Được thể hiện qua sổ sách kế toán Không được thể hiện qua sổ sách kế toán Tiếp cận Dưới góc độ luật pháp Dưới góc độ người sử dụng Bảo hộ Luật pháp thừa nhận và bảo hộ Người tiêu dùng thừa nhận, tin cậy, và trung thành gắn bó. Làm giả Có hàng giả Không có thương hiệu giả Phụ trách Luật sư, nhân viên pháp lý. Chuyên viên quản trị thương hiệu, chuyên viên marketing. Nhóm 1 KTNN 52C 27
  • 28. Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu sản phẩm Liên quan đến chiến lược sản phẩm, doanh nghiệp cần phải quyết đinh một số vấn đề liên quan đến nhãn hiệu hàng hóa. Đó là các vấn đề sau: Gắn hay không gắn nhãn hiệu cho sản phẩm? Ai là chủ nhãn hiệu sản phẩm? Đặt tên cho sản phẩm như thế nào? Quyết định về chất lượng nhãn hiệu Quyết định chiến lược nhãn hiệu Nhóm 1 KTNN 52C 28
  • 29. Gắn hay không gắn nhãn hiệu cho sản phẩm? Doanh nghiệp có nên gắn nhãn hiệu cho sản phẩm ? - Trên quan điểm người mua - Trên quan điểm người bán - Quan điểm xã hội Nhóm 1 KTNN 52C 29
  • 30. Quan điểm người mua • Một số người mua cho rằng gắn nhãn hiệu làm tăng giá. Nhưng hầu hết họ đều sợ hàng giả. • Nhãn hiệu giúp người mua phân biệt SP cạnh tranh • Nhãn hiệu gợi cho người mua hình ảnh doanh nghiệp • Nhãn hiệu giúp người mua nhận biết các sản phẩm mới giúp ích cho họ Nhóm 1 KTNN 52C 30
  • 31. Quan điểm của người bán Gắn nhãn hiệu làm tăng chi phí sản xuất và quảng cáo Gắn nhãn hiệu giúp tăng uy tín và bảo vệ nhà sản xuất Gắn nhãn hiệu đem lại cho DN những khách hàng trung thành và cơ hội tìm kiếm các khách hàng mới ở các đoạn TT khác nhau. Nhóm 1 KTNN 52C 31
  • 32. Quan điểm xã hội • Nhãn hiệu là một sự hứa hẹn với khách hàng về việc thỏa mãn được các ước muốn của họ. Nó đặt ra yêu cầu đối với DN phải tạo ra nhiều mẫu mã, hình dạng, chất lượng tốt hơn… • Nhãn hiệu gia tăng hiệu suất của người mua, vì nó cung cấp cho họ nhiều thông tin về sản phẩm và cho biết phải tìm mua ở đâu. Nhóm 1 KTNN 52C 32
  • 33. Quan điểm xã hội • Việc lập nhãn hiệu sinh ra sự phân biệt giả tạo và không cần thiết giữa các hàng hóa, nhất là loại hàng hóa thuần nhất. • Việc đặt nhãn hiệu đào sâu ý thức về địa vị của người dân, họ mua một số nhãn hiệu nào đó để chỉ “làm oai” với người khác. • VD: Cùng của hãng Toyota nhưng Lexus gợi cho người tiêu dùng địa vị cao hơn Corola. • Hay như máy tính VAIO và các loại khác như Acer, Lenovo… Nhóm 1 KTNN 52C 33
  • 34. Ai là chủ nhãn hiệu sản phẩm? • Nhãn hiệu của chính nhà sản xuất. • Nhà phân phối trung gian. • Vừa của nhà sản xuất, vừa của nhà trung gian. Nhóm 1 KTNN 52C 34
  • 35. Quyết định chọn tên nhãn hiệu Tên nhãn hiệu đồng nhất cho tất cả các hàng hóa do công ty sản xuất. Nhóm 1 KTNN 52C 35
  • 36. Quyết định chọn tên nhãn hiệu Tên nhãn hiệu chung đặt cho từng dòng họ sản phẩm. Nhóm 1 KTNN 52C 36
  • 37. Quyết định chọn tên nhãn hiệu Tên kết hợp bao gồm thương hiệu của công ty và tên nhãn hiệu riêng của sản phẩm. Xe ô tô của Nhật Bản được đặt tên theo kiểu hỗn hợp: Toyota Crown, Toyota Corona, Toyota camry... Xe máy Nhật cũng đặt theo kiểu hỗn hợp như Honda Cup, Honda Dream, Honda Wave... Nhóm 1 KTNN 52C 37
  • 38. Quyết định chọn tên nhãn hiệu Tên nhãn hiệu riêng biệt được đặt riêng cho các loại sản phẩm khác nhau. Nhóm 1 KTNN 52C 38
  • 39. Quyết định chọn tên nhãn hiệu Nhãn hiệu đồng nhất giảm được chi phí .Uy tín của sản phẩm trước được kế thừa. Nhưng thất bại sẽ ảnh hưởng xấu đến các sản phẩm khác. Mặt khác, nhãn hiệu đồng nhất dễ dẫn đến sự nhầm lẫn cho khách hàng về chất lượng. Việc gắn tên riêng cho các loại sản phẩm khác nhau sẽ phải thêm chi phí cho quảng cáo các sản phẩm mới với các tên mới. Nhóm 1 KTNN 52C 39
  • 40. Quyết định chọn tên nhãn hiệu Nhãn hiệu kết hợp sẽ vừa mang uy tín của công ty cho các loại sản phẩm, vừa tránh được ảnh hưởng xấu cho các loại sản phẩm khác nếu một loại sản phẩm thất bại. Mỗi một chiến lược về tên nhãn hiệu đều có ưu nhược điểm, vì vậy cần căn cứ vào đặc điểm của doanh nghiệp, thị trường mục tiêu và nhu cầu của người tiêu dùng Nhóm 1 KTNN 52C 40
  • 41. Quyết định về chất lượng nhãn hiệu Mỗi loại nhãn hiệu cần có chất lượng SP tương ứng Chất lượng SP đảm bảo giữ vững vị trí nhãn hiệu trên thị trường Nhóm 1 KTNN 52C 41
  • 42. Quyết định chiến lược nhãn hiệu Loại sản phẩm Hiện có Mới Mở rộng loại sản phẩm Mở rộng nhãn hiệu Nhiều nhãn hiệu Nhãn hiệu mới Loại nhãn hiệu Hiện có Mới Bốn chiến lược nhãn hiệu Nhóm 1 KTNN 52C 42
  • 43. Mở rộng giới hạn nhãn hiệu Quyết định mở rộng nhãn hiệu làì bất kỳ nổ lực nào nhằm sử dụng một nhãn hiệu đã thành công để tung ra những sản phẩm mới hay những sản phẩm cải tiến. Tuy nhiên, nếu sản phẩm mới không thành công thì sẽ làm mất thiện cảm của khách hàng đối với các sản phẩm khác có cùng nhãn hiệu hoặc với chính nhãn hiệu đó. Nhóm 1 KTNN 52C 43
  • 44. Mở rộng giới hạn nhãn hiệu Ví dụ Honda Motor Company đã đưa ra thị trường loại máy xén cỏ mới với việc sử dụng nhãn hiệu của mình. Và nó đã thành công nhờ chất lượng tốt và được mọi người biết đến với chính cái tên Honda. Nhóm 1 KTNN 52C 44
  • 45. Quyết định sử dụng nhiều nhãn hiệu Chiến lược nhiều nhãn hiệu là việc triển khai hai hoặc nhiều nhãn hiệu trong cùng một loại sản phẩm  Nhà sx muốn sản phẩm của mình được bày bán nhiều hơn Lôi kéo ngươig tiêu dùng sử dụng nhiều hơn SP của công ty mình. Nâng cao được tính sáng tạo và hiệu suất làm việc của DN Nhóm 1 KTNN 52C 45
  • 46. Sử dụng nhãn hiệu mới Trong trường hợp doanh nghiệp đưa ra những sản phẩm mới nhưng không có nhãn hiệu nào trong số những nhãn hiệu đang sử dụng thích hợp với chúng, thì cần phải đặt nhãn hiệu mới. Nhóm 1 KTNN 52C 46
  • 47. 3. Quyết định về bao gói Nhóm 1 KTNN 52C 47
  • 48. Khái niệm và tầm quan trọng của bao gói Bao gói bao gồm 4 bộ phận chủ yếu sau Lớp tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm Lớp bảo vệ lớp tiếp xúc Lớp bao bì vận chuyển Nhãn hiệu và các thông tin mô tả hàng hóa. Nhóm 1 KTNN 52C 48
  • 49. Tầm quan trọng của bao gói Tự phục vụ trong thương nghiệp : Bao gói ngày càng phải làm chức năng của người bán trong các siêu thị hay các cửa hàng tự chọn Tăng mức giàu sang của người tiêu dùng. Người tiêu dùng sẵn sàng trả nhiều tiền hơn cho những hàng hóa tốt có bao gói đẹp sang trọng. Hình ảnh của công ty và hình ảnh của nhãn hiệu : Thông qua bao gói người tiêu dùng có thể nhận ra được chủng loại mặt hàng cũng như công ty sx nó Nhóm 1 KTNN 52C 49
  • 50. Tầm quan trọng của bao gói Khả năng cải tiến. Cải tiến bao bì có thể sẽ đem lại cho người sản xuất những lợi ích to lớn trong việc bảo quản, tăng thời gian sử dụng… Nhóm 1 KTNN 52C 50
  • 51. Các quyết định về bao gói sản phẩm  Xây dựng quan niệm về bao gói: bao gói phải tuân theo các nguyên tắc nào? Bao gói đóng vai trò gì đối với 1 mặt hàng cụ thể? Bao gói phải cung cấp những thông tin gì về sản phẩm? Quyết định về các vấn đề: kích thước, hình dáng, vật liệu, màu sắc, nội dung trình bày? Quyết định về việc có gắn nhãn hiệu hay không? Quyết định về thử nghiệm về các kiểu bao gói? Quyết định về việc cung cấp các thông tin gì trên bao bì sản phẩm Nhóm 1 KTNN 52C 51
  • 52. 4. Các quyết định về dịch vụ đối với khách hàng Dịch vụ khách hàng (customer service) là các dịch vụ bổ sung tối thiểu đi kèm theo sản phẩm cốt lõi khi bán sản phẩm cho khách hàn bao gồm bảo hành, sửa chữa, thanh toán... Nhóm 1 KTNN 52C 52
  • 53. Các quyết định liên quan đến dịch vụ khách hàng Nội dung dịch vụ mà khách hàng đòi hỏi và khả năng cung cấp cung cấp Chất lượng dịch vụ mà DN phải đảm bảo cho khách hàng ở mức độ nào so với đối thủ cạnh tranh Các chi phí liên quan đến dịch vụ Lựa chọn các hình thức cung cấp dịch vụ Nhóm 1 KTNN 52C 53
  • 54. 5. Quyết định về chủng loại và danh mục sản phẩm Quyết định về bề rộng của chủng loại sản phẩm Quyết định phát triển chủng loại hàng hóa Quyết định bổ sung chủng loại hàng hóa Quyết định về danh mục hàng hóa Nhóm 1 KTNN 52C 54
  • 55. Quyết định về chủng loại sản phẩm KN. Chủng loại sản phẩm là một nhóm sản phẩm có liên quan chặt chẽ với nhau do giống nhau về chức năng hay do bán chung cho cùng nhóm khách hàng, hay thông qua cùng những kiểu tổ chức thương mại hay trong khuôn khổ cùng một dãy giá cả. Nhóm 1 KTNN 52C 55
  • 56. Quyết định về bề rộng của chủng loại sản phẩm Lựa chọn bề rộng chủng loại sản phẩm tùy thuộc khả năng, mục tiêu của doanh nghiệp Thay đổi bề rộng chủng loại sản phẩm cho phù hợp. Nếu quá hẹp để tăng lợi nhuận có thể tăng lợi nhuận bằng cách bổ sung thêm hàng hóa. Nếu rộng hẹp có thể rút bớt hàng hóa VD: Võng xếp Duy Lợi khi gia nhập thị trường với mục tiêu là lợi nhuận trước hết nên số lượng mẫu mã của Dn có hạn. Công ty bánh kẹo Kinh Đô thì khác, họ phấn đấu để chiễm lĩnh thị trường rộng nên mặt hàng của họ thường phong phú. Nhóm 1 KTNN 52C 56
  • 57. Quyết định phát triển chủng loại hàng hóa Phát triển hường xuống dưới : Nhiều công ty lúc đầu chiếm lĩnh khúc trên thị trường sau đó, họ dần mở rộng chủng loại SP để chiếm cả những khúc thị trường dưới Phát triển lên trên : DN chiếm lĩnh khúc thị trường dưới, sau đó mở rộng chủng loại sản phẩm để chiếm khúc thị trường trên. VD Toyota cho ra chủng loại xe Lexus để chiếm khúc thị trường trên   “Lexus dòng xe của Toyota dành cho những người thu nhập cao và sành điệu”. Nhóm 1 KTNN 52C 57
  • 58. Quyết định phát triển chủng loại hàng hóa Phát triển theo hai hướng : Một doanh nghiệp đang ở khúc giữa của thị trường có thể phát triển hướng lên trên và hướng xuống dưới để mở rộng thị trường Nhóm 1 KTNN 52C 58
  • 59. Quyết định bổ sung chủng loại sản phẩm Nguyên nhân dẫn đến việc bổ sung chủng loại sản phẩm Mong muốn có thêm lợi nhuận Mưu tính thỏa mãn các doanh nghiệp khi họ phàn nàn về những chỗ trống trong chủng loại hiện có Tận dụng khă năng sx sư thừa Muốn trở thành công ty chủ chốt với chủng loại hàng hóa đầy đủ Xóa bỏ những chỗ trống không có hoặc ít các đối thủ cạnh tranh Nhóm 1 KTNN 52C 59
  • 60. Quyết định về danh mục hàng hóa DANH MUC HÀNG HÓA : Là tập hợp tất cả các nhóm chủng loại hàng hóa và các đơn vị hàng hóa do một người bán cụ thể đem chào bán cho người mua. ! Ví dụ về CFTN Cà phê xay Cà phê hòa tan Cà phê dành cho nữ Cà phê loại mạnh WEASEL G7 Passiona LUCKY - ARABICA, ROBUSTA DIAMOND HERO - ARABICA, ROBUSTA COLLECTION LEGENDEE WIN - ARABICA, ROBUSTA CLASSIC BLEND VICTORY - ARABICA, ROBUSTA Nhóm 1 KTNN 52C 60
  • 61. 6.Chu kỳ sống của sản phẩm Kn: Chu kì sống của sản phẩm là thuật ngữ mô tả sự biến đổi của doanh số tiêu thụ kể từ khi sản phẩm được tung ra thị trường, cho đến khi nó được rút lui khỏi thị trường. Chu kì sống của sản phẩm có thể xem xét cho từng mặt hàng cụ thể, từng nhóm chủng loại Nhóm 1 KTNN 52C 61
  • 62. Các giai đoạn của chu kí sống Bao gồm 4 giai đoạn : Gđ1: Giai đoạn tung ra thị trường . Gđ2: Giai đoạn phát triển . Gđ3 : Giai đoạn chín muồi . Gđ4 : Giai đoạn suy thoái . Nhóm 1 KTNN 52C 62
  • 63. GĐ 1 GĐ 2 Tung ra thị trường Phát triển GĐ 3 GĐ 4 Chín muồi Suy thoái Nhóm 1 KTNN 52C 6633 Mức tiêu thụ, Lợi nhuận Mức tiêu thụ Lợi nhuận
  • 64. Thời gian Đồ thị chu kì lặpN hlóạmi 1 KTNN 52C Đồ thị dạng sóng 64 Khối Lượng bán
  • 65. GĐ 1: Giai đoạn tung ra thị trường Đây là thời kì bắt đầu tung sản phẩm ra thị trường, mức tiêu thụ tăng chậm theo mức độ tung hàng ra thị trường. Vì các lí do sau : Công ty chậm mở rộng năng lực sản xuất. Công ty còn gặp nhiều khó khăn về KHKT. Chậm triển khai kênh phân phối hiệu quả. Khách hàng chưa từ bỏ thói quen tieu dùng trước đây Khả năng mua sắm còn hạn chế. Nhóm 1 KTNN 52C 65
  • 66. GĐ 1: Giai đoạn tung ra thị trường Giai đoạn này CT thường lãi rất it, hoạc lỗ vốn do bán ít, và tốn nhiều chi phí cho phân phối, kích thích tiêu thụ nó. VD : Viettel, DRThanh……  Vì vậy chiến lược MAX là : Tập trung bán vào nhóm khách hàng có điều kiẹn sẵn sàng mua nhất. Động viên, khuyến cáo các trung gian MAX. Tăng cường quãng cáo, và xúc tiến bán hàng. Kích thích họ dùng thử hàng hóa. Thông tin cho những người tiêu dùng tìm ẩn về hàng hóa mới. Nhóm 1 KTNN 52C 66
  • 67. GĐ 2 : Giai đoạn phát triển Đây là thời kì phát triển nhanh nhất của hàng hóa khi bán ra thị trường, khối lượng hàng hóa, cũng như lợi nhuận tăng mạnh. Đồng thời trên thị trường cũng suất hiện nhiều đối thủ cạnh tranh. Các biện pháp MAX lúc này của CT : Giữ nguêyn mức giá, hoạc giảm chút để thu hút khách hàng. Giữ nguyên, hoạc tăng các chi phí kích thích tiêu thụ.  Tiếp tục thông tin mạnh mẽ cho công chúng Nhóm 1 KTNN 52C 67
  • 68. GĐ 2 : Giai đoạn phát triển Nâng cao chất lượng sản phẩm, tăng các tính năng mới, mẫu mã mới, cũng như nâng cao các chất lượng dịch vụ sau khi mua hàng. Xâm nhập vào thị trường mới. Định hướng lại một phần quảng cáo để thu hút khách hàng. Kịp thời hạ giá để thu hút khách hàng. Nhóm 1 KTNN 52C 68
  • 69. GĐ 3: Giai đoạn chín muồi Đây là giai đoạn mà hàng hóa bắt đầu tiêu thụ chậm dần, nghĩa là chúng tràn đầy trên các kênh lưu thông. Điều đó hàm chưá cạnh tranh gay gắt. Các đối thủ thi nhau hạ giá, tăng các tính năng mới, tăng quảng cao…….. - Cần có môt chiến lược MAX-MIC phù hợp: Cải biến thì trường, tức là tìm thị trường mới cho sản phẩm. Cải biến sản phẩm, tăng các tính năng cạnh tranh, mẫu mã,bảo hành sau khi mua… Cải biến chiến lược MAX-MIC. Nhóm 1 KTNN 52C 69
  • 70. GĐ 4: Giai đoạn suy thoái Luôn theo dõi xem những mặt hàng nào đã bước vào thời kì suy thoái.  Cần đưa ra nhanh quyết định xem nên loại bỏ, hoạc giữ lại những mặt hàng nào vì đôi khi jữ lại hàng đó lại có lợi nếu có quá nhiều DN cạnh tranh cùng rút khỏi. Nhóm 1 KTNN 52C 70
  • 71. GĐ 4: Giai đoạn suy thoái Là thời kì giảm nhanh về tiêu thụ sản phẩm cũng như lợi nhuận của công ty. Lúc này chiến lược MAX của công ty là Cắt bỏ những thị phần thị trường nhỏ, những kênh thương mại ít hiệu quả nhất. Thu hẹp chủng loại hàng hóa chào bán. Tiến hành giảm giá…………  Như vậy để tránh những tình trạng này DN cần : Nhóm 1 KTNN 52C 71
  • 72. Tung ra thị trường Phát triển chín muồi suy thóai Mức tiêu thụ Yếu Tăng nhanh Tăng chậm Yếu Lợi nhuận Nhỏ max Giảm Nhỏ Người tiêu Mới lớn Lớn Lạc dùng hậu Nhóm 1 KTNN 52C 72 Đối thủ cạnh tranh ít Tăng nhanh Lớn Jảm
  • 73. Nhóm 1 KTNN 52C 73 Phản ứng nhà sx Nỗ lực chiến lược Mở rọng thị trường Xâm nhập sâu Bảo vệ thị phần Tăng sinh lời sản xuất CF của MAX cao cao Giảm Nhỏ Nỗ lực MAX Tạo thông tin Tạo ưa thích Tạo sự trung thành Tác động chọn lọc Phân phối Không đều Mạnh Mạnh Có chọn lọc giá cao Hơi thấp Thấp nhất Tăng
  • 74. 7. THIẾT KẾ VÀ MARKETING SẢN PHẨM MỚI Sản phẩm mới Lý do của việc thiết kế và marketing sản phẩm mới Các giai đoạn của quá trình thiết kế và marketing sản phẩm mới Nhóm 1 KTNN 52C 74
  • 75. Sản phẩm mới - Là những sản phẩm hoàn toàn mới chưa nơi nào có - Là sản phẩm cải tiến từ sản phẩm cũ - Là sản phẩm từ các thị trường khác chưa có ở thị trường này Nhóm 1 KTNN 52C 75
  • 76. Phân loại sản phẩm mới - Sản phẩm mới tương đối: + Là SP mới của DN nhưng không mới đối với DN khác và thị trường + Tạo cơ hội cho DN mở rộng dòng SP và cơ hội kinh doanh + Chi phí thường thấp nhưng khó định vị sản phẩm Nhóm 1 KTNN 52C 76
  • 77. Phân loại sản phẩm mới - Sản phẩm mới tuyệt đối: + Là Sp mới hoàn toàn với tất cả DN khác và NTD + Chi phí dành cho thử nghiên cứu, thiết kê, thử nghiệm thường cao Nhóm 1 KTNN 52C 77
  • 78.  1 SP được coi là mới hay không phụ thuộc vào người tiêu dùng nhận thức về nó. Nếu họ cho rằng nó thực sự khác biệt so với những Sp của các đối thủ cạnh tranh Nhóm 1 KTNN 52C 78
  • 79. Lý do thiết kế và marketing sản phẩm mới Thị hiếu, nhu cầu mong muốn của người tiêu dùng luôn thay đổi Các đối thủ cạnh tranh luôn tìm cách để lôi kéo người tiêu dùng Công nghệ thay đổi đặt ra việc tạo sản phẩm mới để đạt hiệu quả hơn Mỗi một sản phẩm đều có 1 chu kì sống, đòi hỏi DN phải tìm kiếm sản phẩm mới thay thế Nhóm 1 KTNN 52C 79
  • 80. Chiến lược thiết kế sản phẩm mới Tìm kiếm bên ngoài. Là việc công ty mua toàn bộ công ty nào đó, mua bằng sáng chế … Tự thành lập một bộ phận nghiên cứu và thiết kế sản phẩm mới * Nhóm 1 KTNN 52C 80
  • 81. Các giai đoạn thiết kế và marketing sản phẩm mới Thiết kế sp & td Thử nghiệm thực tế Nhóm 1 KTNN 52C 81 Hình thành ý tưởng Lựa chọn ý tưởng Phân tích sx Triển khai sx đại trà Soạn thảo c.lược mar Soạn thảo dự án, kiểm tra
  • 82. Hình thành ý tưởng Hình thành ý tưởng thường hàm chứa những lợi ích mà người tiêu dùng được thỏa mãn, những chiến lược kd, mar của DN. Hình thành ý tưởng có thể xuất phát từ: Từ phía khách hàng Từ các nhà khoa học Từ những nghiên cứu thành công & thất bại của dối thủ cạnh tranh Nhân viên bán hàng và các dn thường tiếp xúc với khách hàng Những người có bằng phát minh, sáng chế, chuyên gia nghiên cứu mar Nhóm 1 KTNN 52C 82
  • 83. Lựa chọn ý tưởng Có rất nhiếu ý tưởng Có những ý tưởng hay nhưng cũng có rất nhiều ý tưởng dở Cần lựa chọn để sàng lọc những ý tưởng không phù hợp, kém hấp dẫn, khả thi Lựa chọn cần căn cứ vào giá thành, đối thủ cạnh tranh, khả năng của DN, ước tính thị trường, lợi nhuận… Nhóm 1 KTNN 52C 83
  • 84. Soạn thảo và thẩm định dự án Biến những ý tưởng được lựa chọn thành dự án Dự án là sự thể hiện tư tưởng khái quán đó thành các phương án sản phẩm mới với các đặc tính hay công dụng hoặc đối tượng sử dụng. Soạn thảo dự án và thẩm định có hai bước + Soản thảo ra dự án + Thẩm định dự án : Kiểm tra xem dự án liệu có tính khả thi không Nhóm 1 KTNN 52C 84
  • 85. Soạn thảo chiến lược mar và phân tích sx – tiêu dùng Để có thể đưa sản phẩm vào thị trường và thành công cần thiết phải xây dựng chiến lược mar cho sản phẩm Phần 1 mô tả quy mô, cấu trúc và thái độ khách hàng trên thị trường mục tiêu, định vị hàng hóa, chi tiêu chất lượng , khối lượng Phần 2 Trình bày cách phân phối và dự đoán chi phí mar Phần 3 Trình bày mục tiêu trong tương lai và các chỉ tiêu lợi nhuận, tiêu thụ, chiến lược mar lau dài Nhóm 1 KTNN 52C 85
  • 86. Thiết kế sản phẩm mới và thử nghiệm Phải biến ý tưởng thành hiện thực Hoàn thành được 3 cấp độ cơ bản của hàng hóa, ý tưởng, hiện thực và hoàn chỉnh Kiểm tra các thông số kĩ thuật của từng bộ phận, chi tiếu cấu thành Thử nghiệm trong phòng thúi nghiệp, qua việc dùng thử của khách hàng… Nhóm 1 KTNN 52C 86
  • 87. Sản xuất hàng loạt Sau khi thử nghiệm DN sẽ căn cứ vào việc thử nghiệm để quyết định nên hay không bắt tay và sản xuất hàng loạt và tung ra thị trường với chiến lược mar đã định sẵn Các quyết định liên quan + Khi nào + Ở đâu + Cho ai + Như thế nào Nhóm 1 KTNN 52C 87
  • 88. Nhóm 1 KTNN 52C 88