1. Phần giới thiệu cá nhân Trƣờng Đại Học Sƣ Phạm Thành Phố Hồ Chí Minh
Khoa Công Nghệ Thông Tin
KỊCH PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC II
BẢN
DẠY
GVHD: Ths Lê Đức Long
HỌC SVTH: Nguyễn Thị Hồng Cẩm
MSSV: K33103371
Lớp: Tin5 LA-KG
2. CHƢƠNG TRÌNH TIN Kỹ năng: Rèn luyện cho học
HỌC LỚP 12 Mục tiêu sinh bƣớc đầu có kĩ năng làm
việc với một hệ QTCSDL
quan hệ cụ thể.
Chuơng 1: Khai
niệm cơ sở dữ liệu
và hệ quản trị cơ sở Kiến thức: Cung cấp cho học
dữ liệu sinh các kiến thức ban đầu
về : Hệ cơ sở dữ liệu, hệ
quản trị cơ sở dữ liệu quan
Chƣơng 2: Hệ quản Bài 5: Các thao tác hệ, kiến trúc và bảo mật hệ
trị cơ sở dữ liệu cơ bản trên bảng CSDL
Microsoft Access (1,2,0)
Thái độ: Có ý thức bảo mật
Chƣơng 3: Hệ cơ thông tin và sử dụng máy tính
sở dữ liệu quan hệ để khai thác thông tin, phục
vụ công việc hằng ngày.
Chƣơng 4: Kiến trúc
và bảo mật các hệ cơ
sở dữ liêu
3. Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
- Mục tiêu, chuẩn kiến thức, kĩ năng
+ Biết các khái niệm: Cập nhập dữ liệu, sắp xếp, lọc, tìm kiếm và in.
+ Biết các nút lệnh làm việc với bảng: Cập nhập dữ liệu, sắp xếp, lọc, tìm kiếm.
+ Biết mở bảng ở chế độ trang dữ liệu
+ Biết cập nhập dữ liệu trong bảng: thêm mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi.
+ Biết dùng nút lệnh để sắp xếp bản ghi theo một trƣờng.
+ Biết dùng các nút lệnh để lọc ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào
đó.
+ Biết sử dụng chức năng tìm kiếm và thay thế đơn giản
+ In dữ liệu.
- Điểm trọng tâm, điểm khó
+ Cập nhập dữ liệu: thêm, chỉnh sửa, xóa, sắp xếp, lọc dữ liệu.
+ Xác định điều kiện lọc
+ Xác định trƣờng để lọc.
+ Học sinh chƣa quen sử dụng các nút lệnh.
4. Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
- Kiến thức đã biết liên quan đến bài học.
+ Biết khởi động và kết thúc Access, tạo CSDL mới.
+ Biết tạo cấu trúc bảng theo mẫu, chỉ định khóa chính.
+ Biết chỉnh sửa cấu trúc bảng.
- Kiến thức có thể biết về chủ đề, nội dung.
+ Thực hiện đƣợc các thao tác cập nhập dữ liệu.
5. HĐ 1:(5p) Kiểm tra bài
củ, gợi động cơ vào bài
mới
Phần giả
HĐ 2: (15p)Cập nhập định:
dữ liệu cho table
+ Phòng
Bài 5: Các thao học có
tác cơ bản trên máy chiếu.
HĐ 3: (15p) Sắp xếp và
bảng lọc dữ liệu. + GV: 1
máy tính.
+ Hs làm
HĐ 4: (5p) Tìm kiếm việc theo
đơn giản và in dữ liệu nhóm, mỗi
nhóm có
một máy.
HĐ 5: (5p) Củng
cố, hƣớng dẫn tự
học
6. Hoạt động 1: (5p) Kiểm tra bài cũ, gợi động cơ vào bài mới.
- GV đƣa ra 5 câu hỏi trắc nghiệm và yêu cầu học sinh trả lời.
- GV đánh giá cho điểm.
- Đƣa ra tình huống có vấn đề, gợi động cơ vào bài mới
- Mở đầu bài dạy và giới thiệu bài học
- Mở sách giáo khoa trang 42.
7. Hoạt động 2:(15p)Cập nhập dữ liệu cho table
- HS tự thảo luận theo nhóm.
- GV gọi Hs trong nhóm nào đó lên thao tác trên máy các
chức năng thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi.
- Thành viên trong nhóm bổ sung đóng góp cho bạn.
- GV nhận xét và kết luận.
- Hs ghi chú vào sách giáo khoa.
8. Hoạt động 3: (15p)Sắp xếp và lọc
-GV chiếu phim các thao tác trên máy.
-Hs thực hành theo nhóm làm trực tiếp trên máy.
-Một nhóm đại diện trình bày lại cách làm trƣớc lớp.
- GV nhận xét, đóng góp ý kiến.
-Hs ghi chú lại.
9. Hoạt động 4: (5p)Tìm kiếm và in dữ liệu
+ Học sinh tự tìm hiểu, và nộp lại kết quả tìm hiểu chô cô.
10. Hoạt động 5: (5p) Củng cố, hƣớng dẫn tự học.
+ GV giao bài tập về nhà và hƣớng dẫn chuẩn bị cho giờ sau.
Cảm ơn thầy và các bạn đã theo dõi!!!
11. Kiểm tra bài củ
Câu 2: Tên cột (tên trƣờng) đƣợc viết
Câu 1: Khi chọn kiểu dữ liệu cho
bằng chữ hoa hay thƣờng
trƣờng thành tiền(bắt buộc kèm theo
a. Không phân biệt chữ hoa hay thƣờng.
đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào?
b. Bắt buộc phải viết chữ hoa.
a. Number c. Text
c. Bắt buộc phải viết chữ thƣờng.
b. Currency d. Date/time
d. Tùy theo trƣờng hợp.
Câu 3: Có cần thiết phải lập mối
Câu 4: Nhờ có mối quan hệ giữa các
quan hệ giữa các bảng trong CSDL
bảng tính chất nào sau đây đƣợc đảm
hay không.
bảo.
a. Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa
a. Tính độc lập dữ liệu.
các bảng trong CSDL.
b. Tính dƣ thừa dữ liệu.
b. Không nhất thiết phải lập mối quan
c. Tính toàn vẹn giữ liệu giữa các bảng.
hệ giữa các bảng trong CSDL
d. Cả ba tính chât trên
Câu 5: Khi nhập dữ liệu phải nhập
dữ liệu cho bảng nào trƣớc.
a. Bảng chính trƣớc
b. Bảng quan hệ trƣớc.
c. Bảng nào trƣớc củng đƣợc
d. Các câu trên đều sai.
12. Gợi ý giới thiệu bài mới
GV đặt câu hỏi: Ví dụ cô có table nhƣ hình bên
nếu cô muốn bỏ mhs A4 thì phải làm nhƣ thế
nào ?nếu muốn thêm A6 thì phải làm nhƣ thế
nào?.
Dự kiến học sinh trả lời:
-Xóa dữ liệu ở A4
-Thêm dữ liệu mã học sinh A6 vào.
GV kết luận và dẫn vào bài mới:
-Nhƣ vậy, để thực hiện đƣợc những yêu cầu trên cô cùng các em tìm hiểu bài
“ CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG”
13. Câu hỏi gợi ý thảo luận:
Các nhóm đọc SGK trang 42, dùng bút hightlight các ý trả lời cho các câu hỏi sau:
Thế nào là cập nhật ? Khi nào cần cập nhật?
a. Làm thế nào để thêm bản ghi mới? Có mấy cách thêm bản
ghi mới?
b. Muốn sửa bản ghi ta cần làm những thao tác nào?
c. Muốn xóa bản ghi ta cần làm những thao tác nào?