Sự Khác Biệt Trong Văn Hóa Phương Đông - Phương Tây Và Ảnh Hưởng Của Chúng Đến Hành Vi Con Người Trong Tổ Chức. Slide cho thấy những tình huống thường gặp, các trường hợp điển hình và phương pháp truyền thông trong môi trường văn hóa đa dạng.
Sự Khác Biệt Trong Văn Hóa Phương Đông - Phương Tây Và Ảnh Hưởng Của Chúng Đến Hành Vi Con Người Trong Tổ Chức
1.
2. NỘI DUNG
1
KHÁI QUÁT
VĂN HÓA
PHƯƠNG
ĐÔNG-PHƯƠNG
TÂY
2
PHÂN TÍCH
SỰ ẢNH
HƯỞNG
CỦA VĂN
HÓA ĐẾN
HÀNH VI
3
KẾT
LUẬN
3. I. KHÁI QUÁT VĂN HÓA
PHƯƠNG ĐÔNG - PHƯƠNG TÂY
VĂN HÓA PHƯƠNG TÂY
Cơ sở quan điểm “đạo Khổng”,
“Phạ t giáo”
Dựa trên yếu tố tinh
thần
Những phương diện
thuộc về côn người
Gắn với cộng đồng
Nền tảng các giá trị “Châu Âu
cổ đại”
Dựa trên giá trị kinh tế
Con người: “cỗ máy vui
vẻ” hay “đơn vị kinh tế”
VĂN HÓA PHƯƠNG ĐÔNG
4. II. PHÂN TÍCH SỰ KHÁC BIỆT VĂN HÓA VÀ ẢNH
HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI CON NGƯỜI TRONG TỔ CHỨC
Chủ nghĩa
cá nhân
- Cá nhân là quan trọng
- Mục tiêu của tập thể phải
gắn liền với mục tiêu của cá
nhân
- Cá nhân sống tự dô, thẳng
thắn, độc lập trông suy nghĩ
và hành động
Chủ nghĩa
tập thể
- Tập thể là quan trọng nhất
- Mọi cá nhân chịu sự chi phối
của mục tiêu tập thể
- Sống hòa mình vào tập thể
- Cá nhân không được tách rời
tập thể, không được bộc lộ sự
độc lập
- Khiêm tốn, lịch sự
CHỦ NGHĨA CÁ NHÂN VÀ TẬP THỂ
5. PHƯƠNG TÂY: ĐI THEO “CHỦ
NGHĨA CÁ NHÂN”
- Cá nhân là cơ sở,
động lực của tất cả
các hôạt động của
xã hội
- Cá nhân không
quá phụ thuộc tiền
lệ và truyền thống
- Công bàng và bình
đẳng.
- Đề cao “cái Tôi”,
tôn trộng quyền lợ i
cánhân
Dám bày
tỏ, thể hiện ý
kiến cánhân
Đấu tranh
bảo vệ lợi ích
chính đáng
của bản thân
CHỦ NGHĨA CÁ NHÂN VÀ TẬP THỂ
6. PHƯƠNG ĐÔNG: ĐI THEO “CHỦ
NGHĨA TẠ P THỂ”
Hộ đề cao lối
sống tạ p thể
Đức tính
khiêm tốn,
lịch sự
Các cá nhân
không được
tách rời khỏi
tập thể
Cá nhân không
được bộc lộ quá
mức sự độc lập
Luôn đạ t lợi
ićh của tạ p
thể lên hàng
đàu
Cở i mở và ôn
hồa vớ i mội
ngườ i xung
quanh
CHỦ NGHĨA CÁ NHÂN VÀ TẬP THỂ
7. CÁCH THỂ HIÊ ̣N CẢM XÚC
Ngườ i phương Tây
RÕ RÀNG- HÀM Ý
Thể hiê ̣n cảm
xúc, thái đô ̣
của bản thân
mô ̣t cách rỗ
ràng
Ngườ i phương Đông
Thường giáu kín
và che đạ y cảm
xúc của bản thân
để tránh gây
phiền hà
Cố thể biểu hiê ̣n
“trong héo ngoài
tươi”
8. CÁCH THỂ HIỆN Ý KIẾN CÁ NHÂN
Người Phương
RÕ RÀNG- HÀM Ý
Tây
Bộc trực, thẳng
thắn
Luôn đi vàô thẳng
vấn đề
Người Phương
Đông
Đề caô sự khéô léô,
mềm mỏng
Lối nói “vòng vo
tam quốc”, sau mới
dẫn vàô đề
9. CÁCH GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
• Họ luôn sẵn sàng đương đầu
với nhữ ng vấn đề cản trở
• Đạt được mục tiêu nhanh
nhất
Người Phương
Tây
Côi trọng kết quả
sau cùng
• Chấp nhận đi đường vòng
một chút
• Đạt được kết quả sau cùng
mà không tổn hao quá nhiều
sức lực
Người Phương
Đông
Quan trọng quá
trình thực hiê ̣n
RÕ RÀNG- HÀM Ý
10. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM KHÁC
Người
Phương Tây
Tinh thần đóng góp thiện
nguyện rất caô
Những điều xấu xa cần đượ c
phơi bày chô công luạ n
Động một chút là kiện, viê ̣c gì
cũng có thể lôi nhau ra tòa để
phân rỗ trắng đên
Người
Phương Đông
Ưu tiên hàng đầu là thân nhân, bà côn
họ hàng
“Tốt khoe, xấu che”, “Sự thật mất
lòng”, viê ̣c tố cáô cái xấu của ai trước
dư luận đôi khi bị côi là ác độc, nhỏ
nhen
“Vô phúc đáo tụng đình”, ngại kiện
cáô để tránh tốn kém, giữ hòa khí
nên cái xấu cứ tồn tại mãi, công lý
không sáng tỏ và giải quyết vấn đề
dựa trên tình cảm.
11. Người Phương Tây:
thẳng thắn, bộc trực, luôn
thể hiện quan điểm cá
nhân một cách rõ ràng.
Người Phương Đông:
khéo léo, tinh tế và có
nhiều hàm ý
RÕ RÀNG- HÀM Ý
12. Người phương Tây
• Ý thức rất caô về giờ giấc
và quản lý thời gian, vớ i
hộ, thời gian là vàng bạc
• Luôn đúng giờ trong
mội cuô ̣c hện, cuô ̣c hộp
Người phương Đông
• Thường coi thờ i gian là
thừ a thải, giờ co dãn;
tranh thủ làm viê ̣c cá
nhân
• Thường hay trễ hện,
giờ “cao su”
NHẬN THỨC VỀ THỜI GIAN
13. Ngườ i phương Tây
• Tập trung quan sát đối tượng ở
chính giữa hơn là những vùng phụ
cận bên ngôài
Ngườ i phương Đông
• Chú ý đến bối cảnh xung quanh,
những tiểu tiết nhổ chứ không chỉ
tập trung ở đối tượng chính
KHI
QUAN
SÁT
KHUNG
CẢNH
NHẬN THỨC VỀ THỜI GIAN
14. Phương Tây Phương Đông
“Sếp” là ngườ i
“khổng lồ”
Tôn trọng những
ngườ i cố tuổi tác
thâm niên, địa vị và
quyền chức hơn
Trong tổ chức,
“sếp” cũng như
những nhân viên
khác
Không côi trọng địa
vị, cáp bạ c, quyền
lự c và đô ̣ tuổi
TẦM QUAN TRỌNG VỀ ĐẲNG CẤP
15. Cấu trúc phân cấp thêô chiều dộc,
Phương Đông mô hình kim tự tháp
• Thông tin được truyền xuống thêô từng cấp quản lí
• Mục đích chính là có sự phối hợp của cả tạ p thể, tổ chức
Cấu trúc phẳng hơn vớ i mô hình
Phương Tây ma trạ n
• Những người quản lí chỉ trực tiếp làm việc với nhân viên cấp
dưới trực thuộc mình
• Việc giải quyết vấn đề được thực hiện một các thẳng thắn và
rõ ràng
ẢNH HƯỞNG ĐẾN VĂN HÓA TỔ CHỨC
16. ẢNH HƯỞNG ĐẾN VĂN HÓA TỔ CHỨC
PHƯƠNG ĐÔNG
- Quyền lực phần lớn
tập trung ở nhà lãnh
đạô
Nhà lãnh đạo là
ngườ i quyết định
- Xu hướng mô hình
công ty “đối nhân” và
“gia đình trị”
PHƯƠNG TÂY
- Lãnh đạo, nhân viên
có quyền bình đẳng
như nhau
Mội ngườ i cùng
đưa ra ý kiến đống
gốp
- Mô hình công ty cổ
phàn
17. PHƯƠNG TÂY
PHƯƠNG
ĐÔNG
- Chú trọng vào
phần thưởng cá
nhân, gói bồi
dưỡng và phát
triển sự nghiệp cá
nhân
- Ngườ i lao đô ̣ng
nổi bạ t khi đưa ra
được ý kiến sáng
tạo, đô ̣t phá
- Tập trung vào
phần thưởng tập
thể và sự thăng
tiến đều đặn
- Cơ hội phát triển
và phần thưởng
trên cơ sở thâm
niên hôặc các
thành tích đạt
được theo đội,
nhóm
CHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG LỰC
18. NGƯỜI
PHƯƠNG TÂY
- Mối quan hệ thêô
nhóm nhỏ
- Sòng phẳng và rõ
ràng trong các
hợp đồng bất kể
đối tác là ai
NGƯỜI
PHƯƠNG ĐÔNG
- Mối quan hệ rắc rối và
phức tạp hơn
- “Mối quan hê ̣” và “chữ
tín” rất quan trọng
- Nói đùa là “Tôi chơi với
anh vì anh là bạn của bạn
người êm rể tôi”
MỐI QUAN HỆ LÀM VIỆC
19. Giả sử, trong một cuộc họp của công ty XYZ, khi A và đồng nghiệp B
(một đại diện của nền văn hóa phương Đông) cùng ngồi để bàn về kế
hoạch sắp tới cho nhóm nhưng đồng nghiệp của A là một người nói vô
cùng nhiều và thường các cuộc diễn thuyết về kế hoạch mới của anh ta
dài lê thê vô tận mà không biết bao giờ mới kết thúc trong khi thời
gian cho cuộc họp là có hạn. A sẽ làm thế nào để cắt bớt bài thuyết
trình của B và làm cho B ý thức được thời gian của cuộc họp nhanh
chóng đi đến vấn đề chính cần nói trong các trường hợp:
1. A là người đến từ nền văn hóa phương Đông
2. A là người đến từ nền văn hóa phương Tây
TÌNH HUỐNG
20. TRUYỀN THÔNG TRONG MÔI TRƯỜNG
ĐA VĂN HÓA
Ràô cản
ngôn ngữ
Khó khăn
và kém
hiệu quả
Giaô tiếp phi
ngôn ngữ
Hàm ý – rõ
ràng
21. Phương Đông
• Xem trộng những mối
quan hê ̣ cô ̣ng đồng
• Không muốn làm tổn
thương ngườ i khác
Hành vi
• Im lạ ng
• Nhác nhở mô ̣t cách khếo
lếô, riêng tư
Phương Tây
• Không câu nệ những mối
quan hệ
• Quan điểm “sai thìphải sửa”,
hiê ̣u quả công viê ̣c hàng đàu
• Thờ i gian quý báu
Hành vi
• Thảng thán, trao đổi rỗ ràng
• Không quan tâm đến thái độ,
phản ứng
22. KẾT LUẬN
• Hiểu được được hết sự khác biê ̣t trong hê ̣ thống chuản
mực, hê ̣ thống giá trịcá nhân của hai nền văn hốa
• Hiểu được ảnh hưởng của sự khác biê ̣t đến cơ cáu, văn
hốa tổ chức
Đưa ra chính sách, chiến lược, quy định phù
hợp cho văn hốa tổ chức của mình
Cải thiê ̣n những điểm chưa phù hợp, phát huy
điểm tích cực của mỗi nền văn hốa vào tổ chức
Giữ gìn bản sác tốt đệp dân tô ̣c